Bài viết mới nhất

Cập nhật các bài viết hữu ích nhất giúp bạn chọn được xế cưng phù hợp

Giới thiệu tổng quan về thương hiệu Ford

Được sáng lập bởi Henry Ford năm 1903, Ford là tập đoàn ôtô đa quốc gia của Mỹ và là một trong những nhà sản xuất ôtô hàng đầu thế giới có trụ sở chính được đặt tại Dearbon, bang Michigan, ngoại ô của Metro Detroit, Hoa Kỳ

Có thể bạn quan tâm:

Lịch sử phát triển Công ty Ford

Công ty Ford Motor là một nhà sản xuất ô tô đa quốc gia có trụ sở chính tại Dearborn, Michigan, ngoại ô Detroit. Công ty được Henry Ford thành lập vào ngày 16 tháng 6 năm 1903. Công ty này bán ô tô và xe thương mại dưới thương hiệu Ford và hầu hết các xe hạng sang dưới thương hiệu Lincoln. Ford cũng sở hữu nhà sản xuất SUV Brazil Troller, 8% cổ phần của Aston Martin của Vương quốc Anh và 32% cổ phần của Jiangling Motors.Công ty này cũng có liên doanh tại Trung Quốc (Changan Ford), Đài Loan (Ford Lio Ho), Thái Lan (AutoAlliance Thailand), Thổ Nhĩ Kỳ (Ford Otosan) và Nga (Ford Sollers). Công ty được niêm yết trên thị trường chứng khoán New York và được kiểm soát bởi gia đình Ford; họ có quyền sở hữu thiểu số nhưng có đa số quyền lực bỏ phiếu.

Ford đã giới thiệu các phương pháp sản xuất ô tô quy mô lớn và quản lý quy mô lớn của lực lượng lao động công nghiệp bằng cách sử dụng các trình tự sản xuất được thiết kế công phu, tiêu biểu bằng các dây chuyền lắp ráp; đến năm 1914, những phương pháp này được biết đến trên toàn thế giới với tên gọi Fordism. Các công ty con cũ của Ford là Jaguar và Land Rover, được mua lần lượt vào năm 1989 và 2000, và đã được bán cho Tata Motors vào tháng 3 năm 2008. Ford sở hữu nhà sản xuất ô tô Thụy Điển Volvo từ năm 1999 đến năm 2010. Năm 2011, Ford đã ngừng sản xuất thương hiệu Mercury, với thương hiệu này hãng đã bán ra thị trường những chiếc xe hạng sang nhập cảnh ở Hoa Kỳ, Canada, Mexico và Trung Đông kể từ năm 1938.

Ford là nhà sản xuất ô tô lớn thứ hai của Mỹ (sau General Motors) và lớn thứ năm trên thế giới (sau Toyota, VW, Hyundai-Kia và General Motors) dựa trên lượng xe sản xuất năm 2015. Vào cuối năm 2010, Ford là nhà sản xuất ô tô lớn thứ năm ở châu  u. Công ty đã trở thành công ty đại chúng vào năm 1956 nhưng gia đình Ford, thông qua cổ phiếu loại B đặc biệt, vẫn giữ 40% quyền biểu quyết.Trong cuộc khủng hoảng tài chính vào đầu thế kỷ 21, Ford đã gần như phá sản, nhưng nó đã quay trở lại và có lợi nhuận.Ford là công ty có trụ sở tại Mỹ đứng thứ mười một trong danh sách Fortune 500 2018, dựa trên doanh thu toàn cầu năm 2017 là 156,7 tỷ USD. Năm 2008, Ford sản xuất 5.532 triệu ô tô và sử dụng khoảng 213.000 nhân viên tại khoảng 90 nhà máy và các cơ sở trên toàn thế giới.

Giới thiệu tổng quan về Ford Việt Nam

Được thành lập vào tháng 9, 1995, Công ty Ford Việt Nam là liên doanh giữa Tập đoàn Ô tô Ford có trụ sở ở Michigan, Hoa Kỳ (75%) và Công ty Diesel Sông Công(25%) với tổng số vốn đầu tư đến nay là 125 triệu USD. Nhà máy lắp ráp của Ford Việt Nam ở tỉnh Hải Dương được khai trương vào tháng 11/1997 với công suất là 14.000 xe một năm.

Lịch sử công ty

Ford là công ty sản xuất ô tô đầu tiên ở Việt Nam nhận các chứng chỉ ISO 9001, ISO 14001 và QS 9000 và chứng chỉ ISO/TS16949 – 2002 về quản lý chất lượng. Tổng số nhân viện tại Ford Việt Nam là hơn 600 nhân viên với các trụ sở ở Hà Nội, văn phòng TP Hồ Chí Minh và Nhà máy ở Hải Dương.

Năm 2015 cũng đánh dấu một cột mốc lịch sử của Ford tại Việt Nam với 20 năm xây dựng và phát triển tại thị trường đầy tiềm năm này.  Ford Việt Nam cũng vinh dự được đón nhận Huân chương Lao động Hạng nhì cho những đóng góp của Ford Việt Nam vào sự phát triển kinh tế, xã hội. Trong suốt 20 năm hoạt động tại Việt Nam, Ford Việt Nam (FVL) đã đạt được nhiều thành công và ngày càng chiếm được sự tin tưởng, yêu mến của khách hàng với các sản phẩm được công nhận về độ an toàn, chất lượng cao, luôn đổi mới và đáp ứng đúng nhu cầu thị trường cùng hệ thống 26 đại lý chính và 3S với dịch vụ rộng khắp trên cả nước (tính đến tháng 1/2016) và ngày càng được mở rộng về số lượng và chất lượng.

Từ vị trí thứ 7 trên thị trường khi bắt đầu hoạt động tại Việt Nam năm 1997, Ford Việt Nam đã phát triển vững chắc. Chỉ tính riêng trong năm 2015, Ford Việt Nam đã giao 20,700 sản phẩm đến tay những khách hàng tại Việt Nam, tăng trưởng 40% so với năm 2014, đánh dấu một bước phát triển vượt bậc của Ford Việt Nam.

Các giá trị sản phẩm cốt lõi 

Bốn chiến lược sản phẩm cốt lõi của chúng tôi thể hiện rõ nhất những giá trị khách hàng đang mong đợi và chúng tôi cam kết theo đuổi các giá trị này trong mọi hoạt động và sản phẩm đưa ra thị trường

-Chất lượng (Quality): Từ những thiết kế hình ảnh và kiểm chứng tới các quy trình sản xuất và lắp ráp, các phương tiện của Ford được thiết kế và xây dựng với các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.

-Thân thiện với môi trường (Green): Ford chú trọng sản xuất các phương tiện vừa tiết kiệm nhiên liệu vừa mang lại trải nghiệm lái xe thú vị cho khách hàng.

-An toàn (Safe): Các công nghệ tiên tiến nhất của chúng tôi giúp lái xe tránh được tai nạn hoặc được bảo vệ tốt nhất trong trường hợp xảy ra tai nạn mang lại sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng.

-Thông minh (Smart): Chúng tôi chú trọng vào những thiết kế được nghiên cứu kỹ càng và những công nghệ tiên tiến phục vụ giải trí thuận tiện trên xe và gia tăng trải nghiệm của khách hàng nói chung.

Tầm nhìn Một Ford

Chiến lược kinh doanh của Ford được thể hiện tiêu biểu nhất trong kế hoạch Một Ford (One Ford). Một Ford trải rộng trên tất cả các lĩnh vực hoạt động của công ty bao gồm Một Đội ngũ thống nhất, Một Kế hoạch, Một Mục tiêu, nhằm xây dựng một đội ngũ nhân viên toàn cầu chất lượng cao, cộng tác hiệu quả, và mang lại những sản phẩm toàn cầu chất lượng đồng đều và ổn định tại các thị trường của Ford trên toàn thế giới.

Tại Việt Nam, việc mở rộng các dòng sản phẩm toàn cầu đã giúp Ford tiếp cận được nhiều đối tượng khách hàng mới và sự thành công của các dòng xe trong chiến lược Một Ford như Fiesta , Ranger, Focus, EcoSport và sắp tới là Everest đã cho thấy nhu cầu tiêu dùng đã được đáp ứng và vượt trên cả mong đợi của khách hàng bởi các dòng xe Ford năng động tại Việt Nam. 

Các sản phẩm của Ford hiện có mặt tại Việt Nam

- Ford All-New EcoSport chính thức ra mắt vào 7 năm 2014.

- Ford All New Fiesta ra mắt chính thức vào tháng 7 năm 2011 và phiên bản mới nhất ra mắt vào tháng 10 năm 2013.

- Ford Everest Hoàn Toàn Mới là sản phẩm Toàn Cầu được ra mắt thị trường Việt Nam năm 2016.

- Ford Transit ra mắt năm 1997 và phiên bản mới nhất New Transit ra mắt vào tháng 9 năm 2013.

- Ford Focus Mới Focus ra mắt tháng 10 năm 2015 , được trang bị hệ thống kết nối SYNC 2 tiên tiến và động cơ EcoBoost với sức mạnh vượt trội nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu

- Ford Ranger Hoàn Toàn Mới – sản phẩm Toàn Cầu của Ford, được ra mắt thị trường Việt Nam vào năm 2015, Ford Ranger Hoàn Toàm Mới đã liên tục dẫn đầu, tái định nghĩa phân khúc xe bán tải.

Nhà máy

Với chỉ tiêu toàn cầu hoá hoạt động chế tạo, sản xuất ô tô và phát triển sản phẩm, Ford đã đưa vàp áp dụng tại Việt Nam những công nghệ thuộc đẳng cấp thế giới, được thiết kế để đảm bảo sản xuất ra xe có chất lượng cao nhất và đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Hệ thống sơn tĩnh điện với công nghệ hiện đại nhất Việt Nam và khu vực Đông Nam Á (công nghệ sơn nhúng).

Là nhà sản xuất ô tô duy nhất ở Việt Nam sử dụng máy đo toạ độ không gian 3 chiều để kiểm tra kích thước của thân vỏ xe.

Hệ thống kiểm tra xe thành phẩm mang tính công nghệ cao, đạt mọi yêu cầu kỹ thuật công nghiệp trong nước và quốc tế.

Hệ thống chất lượng thoả mãn tất cả các yêu cầu của Bộ tiêu chuẩn ISO 9001, được định hướng đáp ứng các yêu cầu bổ sung của QS9000 (Bộ tiêu chuẩn dùng cho hệ thống chất lượng của các nhà sản xuất ô tô) và thoả mãn tiêu chuẩn ISO 14001 và ISO:TS 16949.

Nhà máy của Ford Việt Nam đóng tại tỉnh Hải Dương, cách Hà Nội 55km về phía Đông. Diện tích sản xuất của nhà máy rộng hơn 17.400 m2 và công suất sản xuất 2 ca là 14.000 xe một năm.

Hoạt động cộng đồng

Ford VN luôn coi những hoạt động đóng góp xã hội là một phần trách nhiệm của công ty đối với cộng đồng. FVL đã và đang thực hiện nhiều chương trình trong các lĩnh vực an toàn giao thông; bảo vệ môi trường và gìn giũ di sản văn hoá dân tộc và nhiều chương trình từ thiện khác.

Về các Các hoạt động về an toàn giao thông, có thể kể đến Chương trình "Bé đến trường an toàn" tháng 9/2004 tại Hà Nội nhằm mục đích phổ cập kiến thức về an toàn giao thông thông qua các trò chơi và cuộc thi cho các em học sinh tiểu học Hà Nội. Chương trình thu hút sự tham gia của 9 trường tiểu học nằm trên các trục đường giao thông quan trọng của thành phố Hà Nội. Ford tài trợ hội thảo về an toàn giao thông tháng7/2004 tại Hà Nội.

Công ty ô tô Ford Việt Nam và Công ty BP Việt Nam phối hợp cùng Hiệp hội thương mại Hoa Kỳ ở Việt Nam (AmCham) cùng tổ chức Hội thảo về an toàn giao thông nhằm đưa ra những giải pháp của cộng đồng quốc tế nhằm ngăn chặn xu hướng gia tăng tai nạn giao thông tại Việt Nam. Đại diện của hơn 60 doanh nghiệp và tổ chức cùng ký cam kết đóng góp vào các hoạt động nâng cao nhận thức về an toàn giao thông trong cộng đồng. Trong 5 năm qua, Ford tài trợ nhân đạo nhiều xe Ford trị giá gần 150.000 USD cho Quỹ Cựu chiến binh Mỹ tại Việt Nam. Những chiếc xe Ford này được trang bị các thiết bị y tế cần thiết và mang đến các dịch vụ khám chữa bệnh, phục hồi chức năng cho các bệnh nhân khuyết tật vùng sâu, vùng xa. Ngoài ra, Ford Việt Nam còn có các chương trình như xây dựng Làng An toàn cho học sinh tiểu học tại công viên Thống Nhất – Hà Nội, tặng mũ bảo hiểm cho học sinh tiểu học và sinh viên tại Hà Nội và Hồ Chí Minh, Chương trình Tập huấn Sơ cấp cứu cho lái xe Taxi, hỗ trợ xe cứu thương Ford cho Hội Chữ thập Đỏ và cấp phát mũ bảo hiểm cho toàn bộ cán bộ nhân viên Ford VN và đại lý của Ford trên toàn quốc.

Chương trình Ford Grants tài trợ cho các dự án bảo vệ môi trường và gìn giữ di sản văn hóa của Ford Motor là một trong những chương trình tài trợ lớn nhất trên toàn cầu, được khởi động từ năm 1983 và tính đến nay có hơn 120.000 cá nhân và tổ chức tại hơn 60 nước tham gia. Tại Việt Nam, đây là năm thứ 7 liên tiếp chương trình được thực hiện với tổng số tiền tài trợ trong thời gian qua đã lên tới 280.000 USD và kể từ năm 2000, 64 dự án trên hơn 20 tỉnh, thành trong cả nước đã được nhận tài trợ. Năm 2006, Ford Việt nam tiếp tục mở rộng cơ hội cho các dự án vừa và nhỏ của cá nhân, tổ chức mong muốn biến ý tưởng của mình thành giải pháp hữu ích cho sự phát triển bền vững các giá trị về văn hóa và môi trường tại Việt Nam.

Ford Việt Nam tiếp tục tổ chức chương trình "Hướng dẫn lái xe an toàn và thân thiện với môi trường" – một chương trình được phát động từ tháng 7/2008 tại Việt Nam. Đây là một chương trình cực kỳ hữu ích và thực tế được tập đoàn Ford Motor khởi động từ Bắc Mỹ từ năm 2003 và đến nay đã lan rộng ra Châu  u và Châu Á Thái Bình Dương và Châu Phi.

"Hướng dẫn lái xe an toàn và thân thiện với môi trường" cung cấp các khoá đào tạo miễn phí do Ford cung cấp cho cộng đồng tại Việt Nam nhằm giảm thiểu tai nạn giao thông đường bộ. Chương trình trang bị các kỹ năng cơ bản để người lái xe đảm bảo an toàn cho mình và người khác, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu và góp phần bảo vệ môi trường. 

Ford và các đối tác cam kết đưa Chương trình “Hướng dẫn Lái xe An toàn và Thân thiện với Môi trường” đến với thêm 1.500 tài xế trong năm 2015, nâng tổng số học viên được đào tạo từ năm 2008 đến cuối năm nay 2015 lên con số 18.000 tại Việt Nam tại 14 tỉnh thành trên cả nước. Cùng với các đối tác về an toàn giao thông và chương trình “Hướng dẫn lái xe an toàn và thân thiện với môi trường”, mục tiêu của Ford Việt Nam là nâng cao nhận thức về an toàn giao thông và kỹ năng lái xe an toàn để người dân Việt Nam trở nên có ý thức hơn và lái xe có trách nhiệm hơn.

Trong những năm gần đây, trong khuôn khổ chương trình Hướng dẫn Lái xe An toàn và Thân thiện với Môi trường, Ford Vietnam đã phối hợp chặt chẽ với Ủy ban An toàn Giao thông Quốc gia thực hiện các buổi giảng dạy kỹ năng lái xe an toàn và tiết kiệm nhiên liệu tại các trường huấn luyện lái xe trên toàn quốc, và các buổi giảng dạy trong các Hội nghị tập huấn nâng cao kỹ năng lái xe ô tô an toàn do Ủy ban tổ chức.

Năm 2015, trong khuôn khổ chương trình “Hướng dẫn Lái xe An toàn và Thân thiện với Môi trường”, Quỹ Ford dành tặng Uỷ ban An toàn Giao thông Quốc gia – Đối tác lâu dài của chương trình 10.000 USD cho mục đích hỗ trợ các nạn nhân tai nạn giao thông.

Các dòng xe Ford

Hãng xe Ford có các dòng xe 4 chổ, 7 chổ, bán tải và 16 chổ

Xe 4 chổ

Phân khúc dòng xe 4 chổ của Ford có 2 dòng là Ford Fiesta và Ford Focus

Ford Fiesta

Phân khúc dòng xe 4 chổ Ford Fiesta có 3 phiên bản là Fiesta 5 cửa 1.5L AT Sport, Fiesta 5 cửa 1.0L AT Sport+ và  Fiesta 4 cửa 1.5L AT Titanium

Fiesta 5 cửa 1.5L AT Sport

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm xóc

Sau: thanh xoắn

Trước: Kiểu Macpherson với thanh cân bằng

Hệ thống lái: Trợ lực điều khiển điện tử

Hệ thống phanh: 

Bánh xe Vành (mâm) đúc hợp kim 16

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa - Tang trống

Lốp 195/55 R16

Hệ thống âm thanh: CD 1 diac/đài FM/AM

Hệ thống kết nối SYNC của Microsoft 

Điều khiển bằng giọng nói

Hệ thống loa: 6 loa

Kết nối USB,AUX: có

Hệ thống điện

Cảm biến gạt mưa: tự động gạt mưa

Cửa kính điều khiển điện:điều khiển điện với nút một chạm tự động của người lái

Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện: có

Khóa cửa điện điều khiển từ xa:khóa điện thông minh

Khóa trung tâm: có

Khởi động bằng nút bấm: có

Đèn pha tự bật khi trời tối: có

Hộp số: hộp số tự dộng 6 cấp ly hợp kép 

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2489

Dài x Rộng x Cao (mm): 4320 x 1722 x 1489

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu (*)

Kết hợp/Trong đô thị/Ngoài đô thị: 5,8L/7,7L/4,7L trên 100km

Trang thiết bị Nội thất:

Chất liệu ghế: Da

Ghế lái trước: Điều chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau gập được 60/40: Có

Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin: Báo tiêu thụ nhiên liệu, quảng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài

Tay lái 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh: Có

Đèn trang trí trong xe: Có

Đèn trần phía trước: Với đèn xem bản đồ cá nhân

Điều hòa nhiệt độ: Tự động/Electronic Automatic Temperature Control

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến lùi phía sau: Có

Hệ thống cân bằng điện tử: ESP

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống chống trộm: Có

Hệ thống  hỗ trợ lực phanh khẩn cấp: Có

Hệ thống  phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Túi khí bảo vệ đầu gối người lái: Có

Túi khí bên cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

Trang thiết bị bên ngoài xe

Cánh lướt gió phía sau: Không

Gạt mưa kính sau: Không

Gương chiếu hậu tích hợp với đèn báo rẽ: Có

Trang thiết bị ngoại thất

Cánh lướt gió phía sau: Không

Gạt mưa kính sau: Không

Gương chiếu hậu tích hợp với đèn báo rẽ: Có

Hốc hút gió tháp có viền crôm: Có 

Ốp thân xe kiểu thể thao phía trước: Không

Đèn phía trước: Halogen

Đèn sương mù: Có

Túi khí: Hệ thống 6 túi khí

Động cơ

Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 112@6300

Dung tích thùng xăng: 43

Dung tích xi lanh (cc): 1498

Hệ thống nhiên liệu: phun nhiên liệu điện tử đa điểm

Kiểu động cơ: Xăng  1.5L Duratec 16 Van

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 140@4400

Fiesta 5 cửa 1.0L AT Sport+

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm xóc

Sau: thanh xoắn

Trước: Kiểu Macpherson với thanh cân bằng

Hệ thống lái: Trợ lực điều khiển điện tử

Hệ thống phanh: 

Bánh xe Vành (mâm) đúc hợp kim 16

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa - Tang trống

Lốp 195/55 R16

Hệ thống âm thanh: CD 1 diac/đài FM/AM

Hệ thống kết nối SYNC của Microsoft 

Điều khiển bằng giọng nói

Hệ thống loa: 6 loa

Kết nối USB,AUX: có

Hệ thống điện

Cảm biến gạt mưa: tự động gạt mưa

Cửa kính điều khiển điện:điều khiển điện với nút một chạm tự động của người lái

Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện: có

Khóa cửa điện điều khiển từ xa: khóa điện thông minh

Khóa trung tâm: có

Khởi động bằng nút bấm: có

Đèn pha tự bật khi trời tối: có

Hộp số: hộp số tự dộng 6 cấp ly hợp kép 

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2489

Dài x Rộng x Cao (mm): 3982 x 1722 x 1495

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Trong đô thị/Ngoài đô thị: 5,3L/7,1L/4,2L trên 100km

Trang thiết bị Nội thất:

Chất liệu ghế: Da pha nỉ

Ghế lái trước: Điều chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau gập được 60/40: Có

Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin: Báo tiêu thụ nhiên liệu, quảng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài

Tay lái 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh: Có

Đèn trang trí trong xe: Có

Đèn trần phía trước: Với đèn xem bản đồ cá nhân

Điều hòa nhiệt độ: Tự động/Electronic Automatic Temperature Control

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến lùi phía sau: Có

Hệ thống cân bằng điện tử: ESP

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống chống trộm: Có

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp: Có

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Túi khí bảo vệ đầu gối người lái: Có

Túi khí bên cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

Trang thiết bị bên ngoài xe

Cánh lướt gió phía sau: Có

Gạt mưa kính sau: Có

Gương chiếu hậu tích hợp với đèn báo rẽ: Có

Trang thiết bị ngoại thất

Cánh lướt gió phía sau: Có

Gạt mưa kính sau: Có

Gương chiếu hậu tích hợp với đèn báo rẽ: Có

Hốc hút gió tháp có viền crôm: Có

Ốp thân xe kiểu thể thao phía trước: Có

Đèn phía trước: Halogen

Đèn sương mù: Có

Túi khí:Hệ thống 6 túi khí

Động cơ

Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 125@6000

Dung tích thùng xăng: 43

Dung tích xi lanh (cc): 998

Hệ thống nhiên liệu: 

Kiểu động cơ: Xăng  1.0L Ecoboost 12 Van

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 170@1400 - 4500

Fiesta 4 cửa 1.5L AT Titanium

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm xóc

Sau: thanh xoắn

Trước: Kiểu Macpherson với thanh cân bằng

Hệ thống lái: Trợ lực điều khiển điện tử

Hệ thống phanh: 

Bánh xe Vành (mâm) đúc hợp kim 16

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa - Tang trống

Lốp 195/50 R16

Hệ thống âm thanh: CD 1 diac/đài FM/AM

Hệ thống kết nối SYNC của Microsoft 

Điều khiển bằng giọng nói

Hệ thống loa: 6 loa

Kết nối USB,AUX: có

Hệ thống điện

Cảm biến gạt mưa: tự động gạt mưa

Cửa kính điều khiển điện:điều khiển điện với nút một chạm tự động của người lái

Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện: có

Khóa cửa điện điều khiển từ xa: khóa điện thông minh

Khóa trung tâm: có

Khởi động bằng nút bấm: có

Đèn pha tự bật khi trời tối: có

Hộp số: hộp số tự dộng 6 cấp ly hợp kép 

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2489

Dài x Rộng x Cao (mm): 4320 x 1722 x 1489

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Trong đô thị/Ngoài đô thị: 5,8L/7,7L/4,7L trên 100km

Trang thiết bị Nội thất:

Chất liệu ghế: Da 

Ghế lái trước: Điều chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau gập được 60/40: Có

Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin: Báo tiêu thụ nhiên liệu, quảng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài

Tay lái 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh: Có

Đèn trang trí trong xe: Có

Đèn trần phía trước: Với đèn xem bản đồ cá nhân

Điều hòa nhiệt độ: Tự động/Electronic Automatic Temperature Control

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến lùi phía sau: Có

Hệ thống cân bằng điện tử: ESP

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống chống trộm: Có

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp: Có

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Túi khí bảo vệ đầu gối người lái: Có

Túi khí bên cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

Trang thiết bị bên ngoài xe

Cánh lướt gió phía sau: Không

Gạt mưa kính sau: Không

Gương chiếu hậu tích hợp với đèn báo rẽ: Có

Trang thiết bị ngoại thất

Cánh lướt gió phía sau: Có

Gạt mưa kính sau: Có

Gương chiếu hậu tích hợp với đèn báo rẽ: Có

Hốc hút gió tháp có viền crôm: Có

Ốp thân xe kiểu thể thao phía trước: Có

Đèn phía trước: Halogen

Đèn sương mù: Có

Túi khí: Hệ thống 6 túi khí

Động cơ

Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 112@6300

Dung tích thùng xăng: 43

Dung tích xi lanh (cc): 1,498

Hệ thống nhiên liệu: phun nhiên liệu điện tử đa điểm

Kiểu động cơ: Xăng  1.5L Duảtec 16 Van

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 140 @ 4400

Ford Focus

Phân khúc dòng xe 4 chổ Ford Focus có 3 phiên bản là Focus 1.5L Titanium 4 Cửa, Focus 1.5L Sport 5 Cửa và Focus Trend 1.5L 4 Cửa

Focus 1.5L Titanium 4 Cửa

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Trang thiết bị ngoại thất

Cánh lướt gió phía sau: Có

Cửa sổ trời điều khiển điện: Có

Cụm đèn pha HID với đèn LED: Đèn pha với chức năng tự làm sạch

Gương điều khiển: Sấy và gấp tự động

Đèn LED: Có

Trang thiết bị Nội thất:

Chất liệu ghế: Da 

Ghế lái trước: Điều chỉnh điện 6 hướng

Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin: Báo tiêu thụ nhiên liệu, quảng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài

Gương chiếu hậu chống chói tự động: Có

Tựa tay có giá để cốc ở hàng ghế sau: Có

Đèn chiếu sáng trong xe: Có

Điều hòa nhiệt độ: Tự động 2 vùng khí hậu

Hệ thống âm thanh: bảng điều khiển trung tâm tích hợp CD 1 đĩa/đài AM/FM/AM/FM Single CD In-dash: Sony

Hệ thống kết nối SYNC của Microsoft /Điều khiển bằng giọng nói SYNC2/Bộ phát WIFI internet

Hệ thống loa: 9 loa

Kết nối USB,AUX,Blutooth Connectivity: Có

Màn hình hiển thị đa năng: Màn hình TFT cảm ứng 8

Động cơ

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 180@6000

Dung tích thùng xăng: 55

Dung tích xi lanh (cc): 1499

Hệ thống lái: Trợ lực lái điện

Hệ thống nhiên liệu: phun trực tiếp với Turbo tăng áp

Hộp số: hộp số tự dộng 6 cấp kết hợp lẫy chuyển số

Kiểu động cơ: Xăng  1.5L Ecoboost 16 Van

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 240 @ 1600-5000

Focus 1.5L Sport 5 Cửa

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Trang thiết bị an toàn

Cảnh báo khi không thắt dây an toàn: Có

Dây an toàn cho ghế trước: Có

Hệ thống camera lùi phía sau: Có

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống chống trộm: Có

Hệ thống dừng xe chủ động: Có

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống đỗ xe chủ động: Có

Hệ thống đỗ xe sau: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí bảo vệ đầu: Có

Túi khí đôi phía trước: Có

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) đúc hợp kim 17

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa 

Lốp 215/60 R17

Sau: Liên kết đa điểm độc lập với thanh cân bằng

Trước: Độc lập kiểu MacPherson

Hệ thống điện

Cảm biến gạt mưa: Có

Cửa kính điều khiển 1 nút nhấn: Ghế lái và ghế hành khách, Trước và Sau

Hệ thống kiểm soát độ tích hợp trên vô lăng: Có

Khóa cửa điện điều khiển từ xa: Khóa điện thông minh

Khóa trung tâm: Có

Nguồn điện hỗ trợ 12V: Có

Nút bấm khởi động điện: Có

Đèn pha tự động bật khi trời tối: Có

Đèn sương mù: Có

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2648

Chiều rộng cơ sở trước sau (mm): 1554/1544

Dài x Rộng x Cao (mm): 4360 x 1823 x 1467

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 7,4L/5,46L/10,83L trên 100km

Trang thiết bị ngoại thất

Cánh lướt gió phía sau: Có

Cửa sổ trời điều khiển điện: Có

Cụm đèn pha HID với đèn LED: Đèn pha với chức năng tự làm sạch

Gương điều khiển điện: Sấy và gấp tự động

Đèn LED: Có

Trang thiết bị Nội thất:Chất liệu ghế: Da 

Ghế lái trước: Điều chỉnh tay 6 hướng

Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin: Báo tiêu thụ nhiên liệu, quảng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài

Gương chiếu hậu chống chói tự động: Có

Tựa tay có giá để cốc ở hàng ghế sau: Có

Đèn chiếu sáng trong xe: Có

Điều hòa nhiệt độ: Tự động 2 vùng khí hậu

Hệ thống âm thanh: bảng điều khiển trung tâm tích hợp CD 1 đĩa/đài AM/FM/AM/FM Single CD In-dash: Sony

Hệ thống kết nối SYNC của Microsoft /Điều khiển bằng giọng nói SYNC2/Bộ phát WIFI internet

Hệ thống loa: 9 loa

Kết nối USB,AUX,Blutooth Connectivity: Có

Màn hình hiển thị đa năng: Màn hình TFT cảm ứng 8

Động cơ

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 180@6000

Dung tích thùng xăng: 55

Dung tích xi lanh (cc): 1499

Hệ thống lái: Trợ lực lái điện

Hệ thống nhiên liệu: phun trực tiếp với Turbo tăng áp

Hộp số: hộp số tự dộng 6 cấp kết hợp lẫy chuyển số

Kiểu động cơ: Xăng  1.5L Ecoboost 16 Van

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 240 @ 1600-5000

Focus Trend 1.5L 4 Cửa

Trang thiết bị an toàn

Hệ thống camera lùi phía sau: Không

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống chống trộm: Có

Hệ thống dừng xe chủ động: Có

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống đỗ xe chủ động: Không

Hệ thống đỗ xe sau: Có

Túi khí bên cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm: Không

Túi khí đôi phía trước: Có

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) đúc hợp kim 16

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa 

Lốp 205/60 R16

Sau: Liên kết đa điểm độc lập với thanh cân bằng

Trước: Độc lập kiểu MacPherson

Hệ thống điện

Cảm biến gạt mưa: Không

Hệ thống kiểm soát độ tích hợp trên vô lăng: Không

Khóa cửa điện điều khiển từ xa: Có

Nguồn điện hỗ trợ 12V: Có

Nút bấm khởi động điện: Không

Đèn pha tự động: Không

Đèn sương mù: Có

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2648

Chiều rộng cơ sở trước sau (mm): 1554/1544

Dài x Rộng x Cao (mm): 4538 x 1823 x 1468

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 7,6L/5,89L/10,53L trên 100km

Trang thiết bị ngoại thất

Cánh lướt gió phía sau: Không

Cửa sổ trời điều khiển điện: Không

Cụm đèn pha Bi-Xenon với đèn LED: Không

Gương điều khiển điện và gập điện: Có

Trang thiết bị Nội thất:

Ghế lái trước: Điều chỉnh tay 6 hướng

Gương chiếu hậu chống chói tự động: Không

Điều hòa nhiệt độ: Điều chỉnh tay

Hệ thống âm thanh: bảng điều khiển trung tâm tích hợp CD 1 đĩa/đài AM/FM/AM/FM Single CD In-dash: Có

Hệ thống kết nối SYNC của Microsoft /Điều khiển bằng giọng nói SYNC1.1

Hệ thống loa: 6 loa

Kết nối USB,Blutooth: Có

Màn hình hiển thị đa năng: 3.5

Động cơ

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 180@6000

Dung tích thùng xăng: 55

Dung tích xi lanh (cc): 1499

Hệ thống lái: Trợ lực lái điện

Hệ thống nhiên liệu: phun trực tiếp với Turbo tăng áp

Hộp số: hộp số tự dộng 6 cấp 

Kiểu động cơ: Xăng  1.5L Ecoboost 16 Van

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 240 @ 1600-5000

Xe 7 chổ

Phân khúc dòng xe 7 chổ có 3 dòng xe là Ford Ecosport, Ford Everest và Ford Explorer

Ford Ecosport

Phân khúc dòng xe 7 chổ Ford Ecosport có 4 phiên bản là Ecosport 1.5L Mt Ambiente, Ecosport 1.5L At Ambiente, Ecosport 1.5L At Trend và Ecosport 1.5L At Titanium

Ecosport 1.5L Mt Ambiente

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến lùi phía sau: Không

Hệ thống camera lùi phía sau: Không

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống chống trộm: Có

Hệ thống dừng xe chủ động: Có

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống đỗ xe chủ động: Có

Hệ thống đỗ xe sau: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Không

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) thép 16

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa - Tang trống 

Lốp 205/60 R16

Sau: Thanh xoắn

Trước: Kiểu MacPherson với thanh cân bằng

Hệ thống điện

Cảm biến gạt mưa: Không

Cửa kính điều khiển điện: điều khiển điện với nút một chạm tự động

Gương chiếu hậu phía ngoài chỉnh điện: Có

Khóa cửa điện điều khiển từ xa: Có

Khóa trung tâm: Có

Khởi động bằng nút bấm: Có

Đèn pha tự động bật khi trời tối: Không

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2519

Dài x Rộng x Cao (mm): 4325 x 1755 x 1665

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 5,98L/4,53L/8,42L trên 100km

Trang thiết bị Nội thất:

Chất liệu ghế: Nỉ 

Ghế lái trước: Điều chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau gập được 60/40 với 3 tựa đầu: Có

Hộp giữ lạnh

Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin: Báo tiêu thụ nhiên liệu, quảng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài

Nút điều khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng: Không

Vô lăng 3 chấu thể thao: Có

Đèn trần phía trước: Với đèn xem bản đồ cá nhân

Điều hòa nhiệt độ: Chỉnh tay

Trang thiết bị ngoại thất

Cửa sổ trời điều khiển điện: Có

Gạt mưa kính sau: Có

Gương chiếu hậu tích hợp với đèn báo rẽ: Có

Đèn phía trước: Halogen

Đèn sương mù: Có

Hệ thống âm thanh: Đài AM/FM kết nối Bluetooth, USB

Hệ thống kết nối SYNC III với màn hình màu TFT cảm ứng 8: Không

Hệ thống loa: 4 loa

Động cơ

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 120@6300

Dung tích thùng xăng: 52

Dung tích xi lanh (cc): 1495

Hệ thống lái: Trợ lực lái điện

Hệ thống nhiên liệu: phun điện tử đa điểm

Hộp số: hộp số tay 5 cấp 

Kiểu động cơ: 1.5L Duratec 12 Van, I3 Ti-VCT

Lướ tản nhiệt tự động đóng mở: Có

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 151@ 4500

Tự động dừng/nổ máy thông minh: Không

Ecosport 1.5L At Ambiente

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến lùi phía sau: Không

Hệ thống camera lùi phía sau: Không

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống đỗ xe chủ động: Có

Hệ thống đỗ xe sau: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Không

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Không

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) thép 16

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa - Tang trống 

Lốp 205/60 R16

Sau: Thanh xoắn

Trước: Kiểu MacPherson với thanh cân bằng

Hệ thống điện

Cảm biến gạt mưa: Không

Cửa kính điều khiển điện: điều khiển điện với nút một chạm tự động

Gương chiếu hậu phía ngoài chỉnh điện: Có

Khóa cửa điện điều khiển từ xa: Có

Khóa trung tâm: Có

Khởi động bằng nút bấm: Không

Đèn pha tự động bật khi trời tối: Không

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2519

Dài x Rộng x Cao (mm): 4325 x 1755 x 1665

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 6,72L/5,23L/9,14L trên 100km

Trang thiết bị Nội thất:

Chất liệu ghế: Nỉ 

Ghế lái trước: Điều chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau gập được 60/40 với 3 tựa đầu: Có

Hộp giữ lạnh

Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin: Báo tiêu thụ nhiên liệu, quảng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài

Nút điều khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng: Không

Vô lăng 3 chấu thể thao: Có

Đèn trần phía trước: Với đèn xem bản đồ cá nhân

Điều hòa nhiệt độ: Chỉnh tay

Trang thiết bị ngoại thất

Cửa sổ trời điều khiển điện: không

Gạt mưa kính sau: Có

Gương chiếu hậu tích hợp với đèn báo rẽ: Có

Đèn phía trước: Halogen

Đèn sương mù: Không

Hệ thống âm thanh: Đài AM/FM kết nối Bluetooth, USB

Hệ thống kết nối SYNC III với màn hình màu TFT cảm ứng 8: Không

Hệ thống loa: 4 loa

Động cơ

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 120@6300

Dung tích thùng xăng: 52

Dung tích xi lanh (cc): 1495

Hệ thống lái: Trợ lực lái điện

Hệ thống nhiên liệu: phun điện tử đa điểm

Hộp số: hộp số tự động 6 cấp 

Kiểu động cơ: 1.5L Duratec 12 Van, I3 Ti-VCT

Lưới tản nhiệt tự động đóng mở: Có

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 151@ 4500

Tự động dừng/nổ máy thông minh: Không

Ecosport 1.5L At Trend

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến lùi phía sau: Không

Hệ thống camera lùi phía sau: Không

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống đỗ xe chủ động: Có

Hệ thống đỗ xe sau: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Không

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Không

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) đúc hợp kim 17

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa - Tang trống 

Lốp 205/50 R17

Sau: Thanh xoắn

Trước: Kiểu MacPherson với thanh cân bằng

Hệ thống điện

Cảm biến gạt mưa: Không

Cửa kính điều khiển điện: điều khiển điện với nút một chạm tự động

Gương chiếu hậu phía ngoài chỉnh điện: Có

Khóa cửa điện điều khiển từ xa: Có

Khóa trung tâm: Có

Khởi động bằng nút bấm: Không

Đèn pha tự động bật khi trời tối: Không

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2519

Dài x Rộng x Cao (mm): 4325 x 1755 x 1665

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 6,392L/4,93L/8,85L trên 100km

Trang thiết bị Nội thất:

Chất liệu ghế: Nỉ 

Ghế lái trước: Điều chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau gập được 60/40 với 3 tựa đầu: Có

Hộp giữ lạnh

Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin: Báo tiêu thụ nhiên liệu, quảng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài

Nút điều khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng: Không

Vô lăng 3 chấu thể thao: Có

Đèn trần phía trước: Với đèn xem bản đồ cá nhân

Điều hòa nhiệt độ: Chỉnh tay

Trang thiết bị ngoại thất

Cửa sổ trời điều khiển điện: không

Gạt mưa kính sau: Có

Gương chiếu hậu tích hợp với đèn báo rẽ: Có

Đèn phía trước: Halogen

Đèn sương mù: Không

Hệ thống âm thanh: Đài AM/FM kết nối Bluetooth, USB

Hệ thống kết nối SYNC III với màn hình màu TFT cảm ứng 8: Không

Hệ thống loa: 4 loa

Động cơ

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 120@6300

Dung tích thùng xăng: 52

Dung tích xi lanh (cc): 1495

Hệ thống lái: Trợ lực lái điện

Hệ thống nhiên liệu: phun điện tử đa điểm

Hộp số: hộp số tự động 6 cấp 

Kiểu động cơ: 1.5L Duratec 12 Van, I3 Ti-VCT

Lưới tản nhiệt tự động đóng mở: Có

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 151@ 4500

Tự động dừng/nổ máy thông minh: Không

Ecosport 1.5L At Titanium

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến lùi phía sau: Có

Hệ thống camera lùi phía sau: Có

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống đỗ xe chủ động: Có

Hệ thống đỗ xe sau: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Không

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) đúc hợp kim 17

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa - Tang trống 

Lốp 205/50 R17

Sau: Thanh xoắn

Trước: Kiểu MacPherson với thanh cân bằng

Hệ thống điện

Cảm biến gạt mưa: Không

Cửa kính điều khiển điện: điều khiển điện với nút một chạm tự động

Gương chiếu hậu phía ngoài chỉnh điện: Có

Khóa cửa điện điều khiển từ xa: Có

Khóa trung tâm: Có

Khởi động bằng nút bấm: Không

Đèn pha tự động bật khi trời tối: Không

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2519

Dài x Rộng x Cao (mm): 4325 x 1755 x 1665

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 6,392L/4,93L/8,85L trên 100km

Trang thiết bị Nội thất:

Chất liệu ghế: Nỉ 

Ghế lái trước: Điều chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau gập được 60/40 với 3 tựa đầu: Có

Hộp giữ lạnh

Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin: Báo tiêu thụ nhiên liệu, quảng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài

Nút điều khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng: Không

Vô lăng 3 chấu thể thao: Có

Đèn trần phía trước: Với đèn xem bản đồ cá nhân

Điều hòa nhiệt độ: Chỉnh tay

Trang thiết bị ngoại thất

Cửa sổ trời điều khiển điện: không

Gạt mưa kính sau: Có

Gương chiếu hậu tích hợp với đèn báo rẽ: Có

Đèn phía trước: Halogen

Đèn sương mù: Không

Hệ thống âm thanh: Đài AM/FM kết nối Bluetooth, USB

Hệ thống kết nối SYNC III với màn hình màu TFT cảm ứng 8: Không

Hệ thống loa: 4 loa

Động cơ

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 120@6300

Dung tích thùng xăng: 52

Dung tích xi lanh (cc): 1495

Hệ thống lái: Trợ lực lái điện

Hệ thống nhiên liệu: phun điện tử đa điểm

Hộp số: hộp số tự động 6 cấp 

Kiểu động cơ: 1.5L Duratec 12 Van, I3 Ti-VCT

Lưới tản nhiệt tự động đóng mở: Có

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 151@ 4500

Tự động dừng/nổ máy thông minh: Không

Ford Everest

Phân khúc dòng xe 7 chổ Ford Everest có 4 phiên bản là Everest Titanium 2.0L AT 4WD, Everest Titanium 2.0L AT 4x2, Everest Trend 2.0L AT 4x2 và Everest Ambiente 2.0L AT 4x2

Everest Titanium 2.0L AT 4WD

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) đúc hợp kim 20

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa  

Lốp 265/50 R20

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau: Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage

Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc

Hệ thống âm thanh:

Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3

Hệ thống loa: 10 loa

Màn hình TFT cảm ứng 8 tích hợp khe thẻ nhớ SD

Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS

Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa/đài AM/FM/MP3/Ipod và USB,Bluetooth

Hệ thống chống ồn chủ động: Có

Màn hình hiển thị đa thông tin: Hai màn hình TFT 4.2 inch hiển thị đa thông tin

Điều khiển âm thanh trên tay lái

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2850

Dài x Rộng x Cao (mm): 4892 x 1860 x 1837

Dung tích thùng nhiên liệu: 80L

Khoảng sáng gầm xe: 210

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 6,97L/5,62L/9,26L trên 100km

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến trước và sau

Hệ thống camera lùi phía sau: Có

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường: Có

Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước: Có

Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cành báo có xe cắt ngang: Có 

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử: Có

Hệ thống chống trộm: báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống kiểm soát áp suất lốp: Có

Hệ thống kiểm soát tốc độ: tự động

Hệ thống kiểm soát đổ đèo: Có

Hệ thống đỗ xe chủ động: Có

Túi khí bảo vệ đầu gối người lái: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

Trang thiết bị bên trong xe

Chìa khóa thông minh: Có

Cửa kính điều khiển điện: 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái

Gương chiếu hậu phía  trong: Tự động điều chỉnh hai chế độ ngày/đêm

Hàng ghế thứ 3 gập điện: Có

Khởi động bằng nút bấm: Có

Tay lái bọc da: Có

Vật liệu ghế: Da cao cấp

Điều chỉnh hàng ghế trước: Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng

Điều hòa nhiệt độ: Tự động 2 vùng khí hậu

Trang thiết bị ngoại thất

Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh: Có

Cửa sổ trời toàn cảnh: Có

Gạt mưa tự dộng: Có

Gương chiếu hậu điều chỉnh điện: Có gập điện sấy điện

Hệ thống đèn chiếu sáng trước: Đèn HID tự động với dải đèn LED

Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt: tự động

Đèn sương mù: Có

Động cơ và tính năng vận hành

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 213 (156,7 KW)/3750

Dung tích xi lanh (cc): 1996

Hệ thống dẫn động: Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh

Hệ thống kiểm soát đường địa hình: Có

Hộp số: hộp số tự động 10 cấp 

Khóa vi sai cầu sau: Có

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 500/1750-2000

Trợ lực lái: Trợ lực lái điện

Kiểu động cơ: Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép có làm mát khí nạp

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) đúc hợp kim 20

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa  

Lốp 265/50 R20

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau: Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage

Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc

Hệ thống âm thanh:

Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3

Hệ thống loa: 10 loa

Màn hình TFT cảm ứng 8 tích hợp khe thẻ nhớ SD

Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS

Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa/đài AM/FM/MP3/Ipod và USB,Bluetooth

Hệ thống chống ồn chủ động: Có

Màn hình hiển thị đa thông tin: Hai màn hình TFT 4.2 inch hiển thị đa thông tin

Điều khiển âm thanh trên tay lái

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2850

Dài x Rộng x Cao (mm): 4892 x 1860 x 1837

Dung tích thùng nhiên liệu: 80L

Khoảng sáng gaadm xe: 210

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 6,71L/5,59L/8,61L trên 100km

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến trước và sau

Hệ thống camera lùi phía sau: Có

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường: Có

Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước: Có

Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cành báo có xe cắt ngang: Có 

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử: Có

Hệ thống chống trộm: báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống kiểm soát áp suất lốp: Không

Hệ thống kiểm soát tốc độ: Có

Hệ thống kiểm soát đổ đèo: Không

Hệ thống đỗ xe chủ động: Không

Túi khí bảo vệ đầu gối người lái: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

Trang thiết bị bên trong xe

Chìa khóa thông minh: Có

Cửa kính điều khiển điện: 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái

Gương chiếu hậu phía  trong: Tự động điều chỉnh hai chế độ ngày/đêm

Hàng ghế thứ 3 gập điện: Có

Khởi động bằng nút bấm: Có

Tay lái bọc da: Có

Vật liệu ghế: Da cao cấp

Điều chỉnh hàng ghế trước: Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng

Điều hòa nhiệt độ: Tự động 2 vùng khí hậu

Trang thiết bị ngoại thất

Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh: Có

Cửa sổ trời toàn cảnh: Không

Gạt mưa tự dộng: Có

Gương chiếu hậu điều chỉnh điện: Có gập điện sấy điện

Hệ thống đèn chiếu sáng trước: Đèn HID tự động với dải đèn LED

Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt: Điều chỉnh tay

Đèn sương mù: Có

Động cơ và tính năng vận hành

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 180 (132,4 KW)/3500

Dung tích xi lanh (cc): 1996

Hệ thống dẫn động: Dẫn động cầu sau

Hệ thống kiểm soát đường địa hình: Không

Hộp số: hộp số tự động 10 cấp 

Khóa vi sai cầu sau: Không

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 420/1750-2500

Trợ lực lái: Trợ lực lái điện

Kiểu động cơ: Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép có làm mát khí nạp

Everest Trend 2.0L AT 4x2

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) đúc hợp kim 18

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa  

Lốp 265/60 R18

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau: Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage

Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc

Hệ thống âm thanh:

Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3

Hệ thống loa: 10 loa

Màn hình TFT cảm ứng 8 tích hợp khe thẻ nhớ SD

Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa/đài AM/FM/MP3/Ipod và USB,Bluetooth

Hệ thống chống ồn chủ động: Có

Màn hình hiển thị đa thông tin: Hai màn hình TFT 4.2 inch hiển thị đa thông tin

Điều khiển âm thanh trên tay lái

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2850

Dài x Rộng x Cao (mm): 4892 x 1860 x 1837

Dung tích thùng nhiên liệu: 80L

Khoảng sáng gaadm xe: 210

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 6,58L/5,49L/8,42L trên 100km

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến sau

Hệ thống camera lùi phía sau: Có

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường: Không

Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước: Không

Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cành báo có xe cắt ngang: Không 

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử: Có

Hệ thống chống trộm: báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống kiểm soát áp suất lốp: Không

Hệ thống kiểm soát tốc độ: Có

Hệ thống kiểm soát đổ đèo: Không

Hệ thống đỗ xe chủ động: Không

Túi khí bảo vệ đầu gối người lái: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

Trang thiết bị bên trong xe

Chìa khóa thông minh: Có

Cửa kính điều khiển điện: 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái

Gương chiếu hậu phía  trong: Tự động điều chỉnh hai chế độ ngày/đêm

Hàng ghế thứ 3 gập điện: Có

Khởi động bằng nút bấm: Có

Tay lái bọc da: Có

Vật liệu ghế: Da cao cấp

Điều chỉnh hàng ghế trước: Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng

Điều hòa nhiệt độ: Tự động 2 vùng khí hậu

Trang thiết bị ngoại thất

Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh: Có

Cửa sổ trời toàn cảnh: Không

Gạt mưa tự dộng: Có

Gương chiếu hậu điều chỉnh điện: Có gập điện 

Hệ thống đèn chiếu sáng trước: Đèn HID tự động với dải đèn LED

Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt: Điều chỉnh tay

Đèn sương mù: Có

Động cơ và tính năng vận hành

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 180 (132,4 KW)/3500

Dung tích xi lanh (cc): 1996

Hệ thống dẫn động: Dẫn động cầu sau

Hệ thống kiểm soát đường địa hình: Không

Hộp số: hộp số tự động 10 cấp 

Khóa vi sai cầu sau: Không

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 420/1750-2500

Trợ lực lái: Trợ lực lái điện

Kiểu động cơ: Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép có làm mát khí nạp

Everest Ambiente 2.0L AT 4x2

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) hợp kim nhôm đúc 17

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa  

Lốp 265/65 R17

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau: Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage

Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc

Hệ thống âm thanh:

Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3

Hệ thống loa: 10 loa

Màn hình TFT cảm ứng 8 tích hợp khe thẻ nhớ SD

Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa/đài AM/FM/MP3/Ipod và USB,Bluetooth

Hệ thống chống ồn chủ động: Có

Màn hình hiển thị đa thông tin: Hai màn hình TFT 4.2 inch hiển thị đa thông tin

Điều khiển âm thanh trên tay lái

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2850

Dài x Rộng x Cao (mm): 4892 x 1860 x 1837

Dung tích thùng nhiên liệu: 80L

Khoảng sáng gaadm xe: 210

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 6,72L/5,58L/8,64L trên 100km

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến sau

Hệ thống camera lùi phía sau: Có

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường: Không

Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước: Không

Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cành báo có xe cắt ngang: Không 

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử: Có

Hệ thống chống trộm: báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống kiểm soát áp suất lốp: Không

Hệ thống kiểm soát tốc độ: Không

Hệ thống kiểm soát đổ đèo: Không

Hệ thống đỗ xe chủ động: Không

Túi khí bảo vệ đầu gối người lái: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

Trang thiết bị bên trong xe

Chìa khóa thông minh: Có

Cửa kính điều khiển điện: 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái

Gương chiếu hậu phía trong: điều chỉnh tay

Hàng ghế thứ 3 gập điện: Không

Khởi động bằng nút bấm: Có

Tay lái bọc da: Không

Vật liệu ghế: Nỉ

Điều chỉnh hàng ghế trước: Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 6 hướng

Điều hòa nhiệt độ: Tự động 2 vùng khí hậu

Trang thiết bị ngoại thất

Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh: Không

Cửa sổ trời toàn cảnh: Không

Gạt mưa tự dộng: Không

Gương chiếu hậu điều chỉnh điện: Có gập điện 

Hệ thống đèn chiếu sáng trước: Đèn Halogen Projector

Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt: Điều chỉnh tay

Đèn sương mù: Có

Động cơ và tính năng vận hành

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 180 (132,4 KW)/3500

Dung tích xi lanh (cc): 1996

Hệ thống dẫn động: Dẫn động cầu sau

Hệ thống kiểm soát đường địa hình: Không

Hộp số: hộp số tự động 10 cấp 

Khóa vi sai cầu sau: Không

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 420/1750-2500

Trợ lực lái: Trợ lực lái điện

Kiểu động cơ: Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép có làm mát khí nạp

Ford Explorer Limited 2.3 Ecoboost AT 4WD

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) hợp kim nhôm đúc 20

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa  

Lốp 255/55 R20

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau: Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage

Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc

Hệ thống âm thanh:

Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS

Hệ thống loa: 12 loa

Màn hình TFT cảm ứng 8 

Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa/đài AM/FM/MP3/Ipod và USB,Bluetooth

Hệ thống chống ồn chủ động: Có

Màn hình hiển thị đa thông tin: Hai màn hình DVD  kèm tay nghe không dây cao cấp

Điều khiển âm thanh trên tay lái

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 2866

Dài x Rộng x Cao (mm): 5037 x 2005 x 1813

Dung tích thùng nhiên liệu: 70L

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 11,2L/8,58L/15,7L trên 100km

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến trước và sau

Camera 180 độ phía trước có trang bị hệ thống tự làm sạch: Có

Camera lùi có trang bị hệ thống tự làm sạch: Có

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường: Có

Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cành báo có xe cắt ngang: Có 

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử: Có

Hệ thống chống trộm: báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống kiểm soát đổ đèo: Có

Hỗ trợ đỗ xe chủ động thông minh: Có

Túi khí bảo vệ đầu gối người lái: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

Trang thiết bị bên trong xe

Gương chiếu hậu phía  trong: Tự động điều chỉnh hai chế độ ngày/đêm

Hàng ghế thứ 3 gập điện: Có

Khóa cửa điều khiển từ xa: Có

Khởi động bằng nút bấm: Có

Tay lái bọc da: Có chức năng làm sưởi vào mùa đông

Vật liệu ghế: Da cao cấp có chức năng sưởi làm mát ghế kèm chức năng masage và chỉnh đa hướng

Điều chỉnh hàng ghế trước: Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng có nhớ vị trí ở ghế lái

Trang thiết bị ngoại thất

Cửa hậu đóng/mở bằng điện có chức năng chống kẹt - có tích hợp tính năng mở rảnh tay thông minh

Cửa sổ trời toàn cảnh: Có

Gạt mưa tự dộng: Không

Gương chiếu hậu điều chỉnh điện: Có sấy điện 

Hệ thống đèn chiếu sáng trước: Đèn pha LED tự động với dãi đèn LED

Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt: Tự động

Màu sắc tay nắm cửa ngoài và gương chiếu hậu: Crôm

Đèn sương mù: Có

Động cơ và tính năng vận hành

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 273 (201 KW)/5500

Dung tích xi lanh (cc): 2261

Hệ thống dẫn động: Dẫn động 2 cầu chủ động toàn thời gian/4WD

Hệ thống kiểm soát đường địa hình: Có

Hộp số: hộp số tự động 6 cấp 

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 420/3000

Trợ lực lái: Trợ lực lái điện

Kiểu động cơ: Xăng 2.3L Ecoboost  i4; Phun trực tiếp với Turbo tăng áp

Xe bán tải

Phân khúc dòng xe 7 chổ bán tải Ford Ranger có 2 dòng xe là Ford Ranger và  Ranger Raptor

Ford Ranger

Phân khúc dòng xe 7 chổ bán tải Ford Ranger có 3 phiên bản là Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4, Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x2 và Ranger XLT 2.2L AT 4x4 AT

Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) hợp kim nhôm đúc 18

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa  

Lốp 265/60 R18

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau: Hệ thống treo sau loại nhíp với ống giảm chấn

Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 3320

Dài x Rộng x Cao (mm): 5062 x 1860 x 1830

Dung tích thùng nhiên liệu: 80L

Khoảng sáng gầm xe: 200

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến trước và sau

Camera lùi : Có

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường: Có

Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước: Có

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử: Có

Hệ thống chống trộm: báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống kiểm soát đổ đèo: Có

Hệ thống kiểm soát chống lật xe: Có

Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song: Có

Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

Trang thiết bị bên trong xe

Bản đồ dẫn đường: Có

Chìa khóa thông minh: Có

Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 màn hình TFT cảm ứng 8 

Cửa kính điều khiển điện: 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái

Ghế lái trước:  chỉnh điện 8 hướng 

Ghế sau: Ghế băng gập được có tựa đầu

Gương chiếu hậu phía  trong: Tự động điều chỉnh hai chế độ ngày/đêm

Hệ thống loa: 6 loa

Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa/đài AM/FM/MP3/Ipod và USB,Bluetooth

Hệ thống chống ồn chủ động: Có

Khởi động bằng nút bấm: Có

Tay lái: Bọc da

Vật liệu ghế: Da pha nỉ cao cấp 

Điều hòa nhiệt độ: Tự động 2 vùng khí hậu

Điều khiển âm thanh trên tay lái

Trang thiết bị ngoại thất

Bộ trang bị thể thao: Bộ trang bị Wildtrak

Gạt mưa tự dộng: Có

Gương chiếu hậu bên ngoài: Điều chỉnh điện, gập điện 

Hệ thống đèn chiếu sáng trước: HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng

Đèn chạy ban ngày: Có

Đèn sương mù: Có

Động cơ và tính năng vận hành

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 213 (156,7 KW)/3750

Dung tích xi lanh (cc): 1996

Hệ thống dẫn động: Dẫn động 2 cầu chủ động toàn thời gian/4WD

Khóa vi sai cầu sau: Có

Hộp số: hộp số tự động 10 cấp 

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 500/1750-2000

Trợ lực lái: Trợ lực lái điện

Kiểu động cơ: Bi Turbo Diesel 2.0L  i4 TDCi

Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x2

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) hợp kim nhôm đúc 18

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa  

Lốp 265/60 R18

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau: Hệ thống treo sau loại nhíp với ống giảm chấn

Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 3220

Dài x Rộng x Cao (mm): 5362 x 1860 x 1830

Dung tích thùng nhiên liệu: 80L

Khoảng sáng gầm xe: 200

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến trước và sau

Camera lùi : Có

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường: Có

Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước: Có

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử: Có

Hệ thống chống trộm: báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống hỗ trợ đổ đèo: Không

Hệ thống kiểm soát chống lật xe: Có

Hệ thống kiểm soát hành trình: Tự động

Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

Trang thiết bị bên trong xe

Bản đồ dẫn đường: Có

Chìa khóa thông minh: Có

Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 màn hình TFT cảm ứng 8 

Cửa kính điều khiển điện: 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái

Ghế lái trước:  chỉnh tay 6 hướng 

Ghế sau: Ghế băng gập được có tựa đầu

Gương chiếu hậu phía trong: Tự động điều chỉnh hai chế độ ngày/đêm

Hệ thống loa: 6 loa

Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa/đài AM/FM/MP3/Ipod và USB,Bluetooth

Hệ thống chống ồn chủ động: Có

Khởi động bằng nút bấm: Có

Tay lái: Bọc da

Vật liệu ghế: Da pha nỉ cao cấp 

Điều hòa nhiệt độ: Tự động 2 vùng khí hậu

Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có

Trang thiết bị ngoại thất

Bộ trang bị thể thao: Bộ trang bị Wildtrak

Gạt mưa tự dộng: Có

Gương chiếu hậu bên ngoài: Điều chỉnh điện, gập điện 

Hệ thống đèn chiếu sáng trước: HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng

Đèn chạy ban ngày: Có

Đèn sương mù: Có

Động cơ và tính năng vận hành

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 180 (132,4 KW)/3500

Dung tích xi lanh (cc): 1996

Hệ thống dẫn động: 1 cầu chủ động /4x2

Khóa vi sai cầu sau: Có

Hộp số: hộp số tự động 10 cấp 

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 420/1750-2500

Trợ lực lái: Trợ lực lái điện

Kiểu động cơ: Turbo Diesel 2.0L  

Ranger XLT 2.2L AT 4x4 AT

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) hợp kim nhôm đúc 17

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa  

Lốp 265/65 R17

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau: Hệ thống treo sau loại nhíp với ống giảm chấn

Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 3220

Dài x Rộng x Cao (mm): 5362 x 1860 x 1830

Dung tích thùng nhiên liệu: 80L

Khoảng sáng gầm xe: 200

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến phía sau

Camera lùi : Không

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường: Không

Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước: Không

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử: Có

Hệ thống chống trộm: Không

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống hỗ trợ đổ đèo: Có

Hệ thống kiểm soát chống lật xe: Không

Hệ thống kiểm soát hành trình: Có

Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng: Không

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Không

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Không

Trang thiết bị bên trong xe

Bản đồ dẫn đường: Không

Chìa khóa thông minh: Không

Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 1 

Cửa kính điều khiển điện: 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái

Ghế lái trước:  chỉnh tay 6 hướng 

Ghế sau: Ghế băng gập được có tựa đầu

Gương chiếu hậu phía trong: Tự động điều chỉnh hai chế độ ngày/đêm

Hệ thống loa: 6 loa

Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa/đài AM/FM/MP3/Ipod và USB,Bluetooth

Hệ thống chống ồn chủ động: Không

Khởi động bằng nút bấm: Không

Tay lái: Bọc da

Vật liệu ghế: Nỉ cao cấp 

Điều hòa nhiệt độ: Điều chỉnh tay

Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có

Trang thiết bị ngoại thất

Bộ trang bị thể thao: Không

Gạt mưa tự dộng: Có

Gương chiếu hậu bên ngoài: Điều chỉnh điện, gập điện 

Hệ thống đèn chiếu sáng trước: Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng

Đèn chạy ban ngày: Không

Đèn sương mù: Có

Động cơ và tính năng vận hành

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 160 (118 KW)/3200

Dung tích xi lanh (cc): 2198

Hệ thống dẫn động: hai cầu chủ động /4x4

Khóa vi sai cầu sau: Có

Hộp số: hộp số tự động 6 cấp 

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 385/1600-2500

Trợ lực lái: Trợ lực lái điện

Kiểu động cơ: TDCi Turbo Diesel 2.2L 

Ranger Raptor

Thông Số Kỹ Thuật Xe 

Hệ thống giảm sốc

Bánh xe Vành (mâm) hợp kim nhôm đúc 17

Hệ thống phanh Trước -Sau: Đĩa  

Lốp 285/70 R17

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau: Hệ thống treo sau sử dụng ống giảm xóc thể thao

Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và ống giảm chấn

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 3220

Dài x Rộng x Cao (mm): 5363 x 1873 x 2028

Dung tích thùng nhiên liệu: 80L

Khoảng sáng gầm xe: 230

Thông tin Tiêu thụ nhiên liệu 

Kết hợp/Ngoài đô thị/Trong đô thị: 7,78L/6,77L/9,5L trên 100km

Trang thiết bị an toàn

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến phía sau

Camera lùi : Không

Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử: Có

Hệ thống giảm thiểu lật xe: Có

Hệ thống chống trộm: Có

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có

Hệ thống hỗ trợ đổ đèo: Có

Túi khí bên hông cho hành khách ngồi trước: Có

Túi khí dành cho người lái và hành khách ngồi trước: Có

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

Trang thiết bị bên trong xe

Bản đồ dẫn đường: Không

Chìa khóa thông minh: Không

Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 

Cửa kính điều khiển điện: Có

Ghế lái trước:  chỉnh điện 8 hướng 

Gương chiếu hậu phía trong: Tự động điều chỉnh hai chế độ ngày/đêm

Hệ thống loa: 6 loa

Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa/đài AM/FM/MP3/Ipod và USB,Bluetooth

Hệ thống chống ồn chủ động: Có

Khởi động bằng nút bấm: Có

Tay lái: Bọc da

Vật liệu ghế: Da pha nỉ 

Điều hòa nhiệt độ: Tự động 2 vùng khí hậu

Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có

Trang thiết bị ngoại thất

Bộ trang bị Raptor: Có

Gương chiếu hậu bên ngoài: Điều chỉnh điện, gập điện 

Hệ thống đèn chiếu sáng trước: HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng

Đèn chạy ban ngày: Có

Đèn sương mù: Có

Động cơ và tính năng vận hành

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 213 (156,7 KW)/3750

Dung tích xi lanh (cc): 1996

Gài cầu điện: Có

Hệ thống dẫn động: hai cầu chủ động /4x4

Hệ thống kiểm soát đường địa hình: Có

Khóa vi sai cầu sau: Có

Hộp số: hộp số tự động 10 cấp 

Lẫy chuyển số thể thao: Có

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 500/1750-2000

Trợ lực lái: Trợ lực lái điện

Kiểu động cơ: Bi Turbo Diesel 2.0L  i4 TDCi

Xe Ford Transit 16 chổ

Phân khúc dòng xe Xe Ford Transit 16 chổ có 3 phiên bản  là Transit Tiêu chuẩn, Transit Cao cấp và Transit Tiêu chuẩn - Gói trang bị thêm 

Transit Tiêu chuẩn

Thông Số Kỹ Thuật Xe

Hệ thống phanh:

 Bánh xe Vành thép 16

Cở lốp 215/75R16

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống  phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Phanh đĩa trước và sau: Có

Trợ lực lái Thủy lực: Có

Dung tích thùng nhiên liệu: 80L

Loại nhiên liệu sử dụng: Dầu/Diesel

Hệ thống treo

Sau: Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Trước: Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài cơ sở (mm): 3750

Dài x Rộng x Cao (mm): 5780 x 2000 x 2360

Khoảng sáng gầm xe (mm): 165

Trọng lượng không tải (kg): 2455

Trọng lượng toàn tải (kg): 3730

Vệt bánh sau (mm): 1704

Vệt bánh trước (mm): 1740

Trang bị chính

Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế: Có

Gương chiếu hậu điều khiển điện: Có

Túi khí cho người lái: Có

Đèn phanh sau lắp cao: Có

Đèn sương mù: Có

Trang thiết bị chính

Bậc lên xuống cửa trượt: Có

Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước: Có

Các hàng ghế(2,3,4) ngả được: Có

Chắn bùn trước sau: Có

Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện: Có

Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế: Có

Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay: Có

Gương chiếu hậu điều khiển điện: Có

Hệ thống âm thanh: FM/AM, cổng USB, 4 loa

Khóa cửa điện trung tâm: Có

Khóa cửa điều khiển từ xa: Có

Khóa nắp ca-pô: Có

Tay nắm hỗ trợ lên xuống: Có

Tựa đầu các ghế: Có

Túi khí cho người lái: Có

Vật liệu ghế: vải

Đèn phanh sau lắp cao: Có

Đèn sương mù: Có

Điều hòa nhiệt độ: Hai dàn lạnh

Động cơ

Công suất cực đại (Hp/vòng/phút): 138/3500

Dung tích xi lanh (cc): 2402

Hộp số: 6 số tay

Loại: 4 xi lanh thẳng hàng

Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 375 x 2000

Động cơ: Động cơ Turbo Diesel 2.4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp

Đường kính x Hành trình: 89,9 x 94,6

Transit Cao cấp

Thông Số Kỹ Thuật Xe

Hệ thống phanh: 

Bánh xe Vành hợp kim nhôm đúc 16

Cở lốp 215/75R16

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống  phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Phanh đĩa trước và sau: Có

Trợ lực lái Thủy lực: Có

Dung tích thùng nhiên liệu: 80L

Loại nhiên liệu sử dụng: Dầu/Diesel

Hệ thống treo

Sau: Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Trước: Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực

Kích thước và trọng lượng

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (mm): 6,65

Chiều dài cơ sở (mm): 3750

Dài x Rộng x Cao (mm): 5780 x 2000 x 2360

Khoảng sáng gầm xe (mm): 165

Trọng lượng không tải (kg): 2455

Trọng lượng toàn tải (kg): 3730

Vệt bánh sau (mm): 1704

Vệt bánh trước (mm): 1740

Trang bị chính

Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế: Có

Gương chiếu hậu điều khiển điện: Có

Túi khí cho người lái: Có

Đèn phanh sau lắp cao: Có

Đèn sương mù: Có

Trang thiết bị chính

Bậc lên xuống cửa trượt: Có

Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước: Có

Các hàng ghế(2,3,4) ngả được: Có

Chắn bùn trước sau: Có

Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện: Có

Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế: Có

Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay: Có

Gương chiếu hậu điều khiển điện: Có

Hệ thống âm thanh: FM/AM, cổng USB, 4 loa

Khóa cửa điện trung tâm: Có

Khóa cửa điều khiển từ xa: Có

Khóa nắp ca-pô: Có

Tay nắm hỗ trợ lên xuống: Có

Tựa đầu các ghế: Có

Túi khí cho người lái: Có

Vật liệu ghế: Da cao cấp

Đèn phanh sau lắp cao: Có

Đèn sương mù: Có

Điều hòa nhiệt độ: Hai dàn lạnh

Động cơ

Công suất cực đại (Hp/vòng/phút): 138/3500

Dung tích xi lanh (cc): 2402

Ghế bọc da cao cấp

Hộp số: 6 số tay

Loại: 4 xi lanh thẳng hàng

Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 375 x 2000

Động cơ: Động cơ Turbo Diesel 2.4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp

Đường kính x Hành trình: 89,9 x 94,6

Transit Tiêu chuẩn - Gói trang bị thêm

Thông Số Kỹ Thuật Xe

Hệ thống phanh:

 Bánh xe Vành hợp kim nhôm đúc 16

Cở lốp 215/75R16

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có

Hệ thống  phân phối lực phanh điện tử EBD: Có

Phanh đĩa trước và sau: Có

Trợ lực lái Thủy lực: Có

Dung tích thùng nhiên liệu: 80L

Loại nhiên liệu sử dụng: Dầu/Diesel

Hệ thống treo

Sau: Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Trước: Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực

Kích thước và trọng lượng

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (mm): 6,65

Chiều dài cơ sở (mm): 3750

Dài x Rộng x Cao (mm): 5780 x 2000 x 2360

Khoảng sáng gầm xe (mm): 165

Trọng lượng không tải (kg): 2455

Trọng lượng toàn tải (kg): 3730

Vệt bánh sau (mm): 1704

Vệt bánh trước (mm): 1740

Trang bị chính

Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế: Có

Gương chiếu hậu điều khiển điện: Có

Túi khí cho người lái: Có

Đèn phanh sau lắp cao: Có

Đèn sương mù: Có

Trang thiết bị chính

Bậc lên xuống cửa trượt: Có

Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước: Có

Các hàng ghế(2,3,4) ngả được: Có

Chắn bùn trước sau: Có

Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện: Có

Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế: Có

Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay: Có

Gương chiếu hậu điều khiển điện: Có

Hệ thống âm thanh: FM/AM, cổng USB, 4 loa

Khóa cửa điện trung tâm: Có

Khóa cửa điều khiển từ xa: Có

Khóa nắp ca-pô: Có

Tay nắm hỗ trợ lên xuống: Có

Tiêu chuẩn khí thải: EURO Stage 4

Tựa đầu các ghế: Có

Túi khí cho người lái: Có

Vật liệu ghế: Vải

Đèn phanh sau lắp cao: Có

Đèn sương mù: Có

Điều hòa nhiệt độ: Hai dàn lạnh

Động cơ

Công suất cực đại (Hp/vòng/phút): 140/3500

Dung tích xi lanh (cc): 2402

Hộp số: 6 số tay

Loại: 4 xi lanh thẳng hàng

Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực

Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 375 x 2000

Động cơ: Động cơ Turbo Diesel 2.4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp

Đường kính x Hành trình: 89,9 x 94,6

Bảng tham khảo giá xe Ford

Trong phạm vi bài viết chúng tôi giới thiêu giá tham khảo khởi điểm của thương hiệu Ford. Bảng giá có thể thay đổi theo quyết định của bên bán hàng.

Xe 4 chổ

Loại xe Giá khởi điểm (đồng)

Ford Fiesta

Fiesta 5 cửa 1.5L AT Sport               564 000 000

Fiesta 5 cửa 1.0L AT Sport+             616 000 000

Fiesta 4 cửa 1.5L AT Titanium          560 000 000

Ford Focus

Focus 1.5L Titanium 4 Cửa                770 000 000

Focus 1.5L Sport 5 Cửa                     770 000 000

Focus Trend 1.5L 4 Cửa                     626 000 000

Xe 7 chổ

Loại xe     Giá khởi điểm (đồng)

Ford Ecosport

Ecosport 1.5L Mt Ambiente              545 000 000

Ecosport 1.5L At Ambiente              569 000 000

Ecosport 1.5L At Trend                    593 000 000

Ecosport 1.5L At Titanium                648 000 000

Ford Everest

Everest Titanium 2.0L AT 4WD       1 399 000 000

Everest Titanium 2.0L AT 4x2         1 177 000 000

Everest Trend 2.0L AT 4x2              1 112 000 000

Everest Ambiente 2.0L AT 4x2        1 052 000 000

Ford Explorer 

Limited 2.3 Ecoboost AT 4WD         842 000 000

Xe bán tải

Loại xe Giá khởi điểm (đồng)

Ford Ranger 

Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4        918 000 000

Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x2        853 000 000

Ranger XLT 2.2L AT 4x4 AT         779 000 000

Ford Ranger Raptor                   1 198 000 000

Xe 16 chổ

Loại xe Giá khởi điểm (đồng)

Ford Transit

Transit Tiêu chuẩn                                 872 000 000

Transit Cao cấp                                      919 000 000

Transit Tiêu chuẩn- Gói trang bị thêm    879 000 000

Giá xe lăn bánh

Dù ô tô không còn mới mẻ song với chế độ tính phí nhiều như ở nước ta thì số tiền chênh lệch giữa chi phí ban đầu và chi phí sau khi cộng các loại thuế phí vẫn là khá cao. Giá xe lăn bánh là chi phí thực tế mà người mua xe phải bỏ ra để sở hữu chiếc xe, giá này thường cao hơn rất nhiều so với giá bán của xe.

Trước khi mua xe ô tô, bạn vẫn nên tìm hiểu và ước tính các loại thuế phí sẽ áp vào chiếc xe mới, cách tính giá xe lăn bánh, từ đó cân nhắc hầu bao và đưa ra quyết định chính xác khi mua xe. Chi phí mua xe đầu tiên là giá công bố từ đại lý (đã có VAT).

Các chi phí bao dồm:

Phí trước bạ

Phí biển số xe

Phí đăng kiểm lưu hành

Phí bảo trì đường bộ

Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Kinh nghiệm chọn mua xe Ford củ

Mua xe đã qua sử dụng là giải pháp hợp lý cho những người có điều kiện eo hẹp về tài chính. Tuy nhiên vì là hàng đã qua sử dụng nên cũng tiềm ẩn khá nhiều cạm bẫy, đòi hỏi người mua phải tỉnh táo hơn. Những chia sẻ về kinh nghiệm dưới đây sẽ giúp bạn an tâm hơn phần nào khi chọn mua xe ô tô Ford cũ 

Mua xe đã qua sử dụng là giải pháp hợp lý cho những người có điều kiện eo hẹp về tài chính

Chuẩn bị ngân sách

Trước khi quyết định mua một chiếc xe, bạn phải chuẩn bị đủ tài chính để mua xe, bao gồm cả phí đăng kí sang tên, bảo hiểm và chi phí bảo dưỡng định kỳ, chi phí nuôi xe... Sau khi đã chuẩn bị đầy đủ tài chính, công việc tiếp theo cần làm là tìm hiểu thông tin về dòng xe mình muốn mua và giá cả thị trường và cả những kinh nghiệm mua xe ô tô đã qua sử dụng từ trên các diễn đàn và bạn bè xung quanh. Việc làm này rất quan trọng và nó có thể giúp bạn nắm được ưu-nhược điểm của dòng xe muốn mua và không bị "hớ" giá.

Trong trường hợp bạn có ý định vay tiền để mua ô tô đã qua sử dụng thì yêu cầu khoản vay không được vượt quá 20% mức thu nhập hàng tháng của bạn. So với việc mua xe mới thì việc mua xe cũ có thể phải bỏ ít chi phí hơn, tuy nhiên chi phí bảo dưỡng sẽ khá cao, ngoài ra còn có các khoản phí khác mà người mua xe ô tô cũ giá rẻ thường quên đó là vấn đề bảo hiểm, nhiên liệu…Do vậy, số tiền vay ít sẽ giúp bạn dự trù những khoản phí còn lại, đặc biệt là với những trường hợp bạn có mua dòng xe đã hết hạn bảo hành.Khoản vay mua xe không được vượt quá 20%.

Tìm hiểu thông tin về dòng xe mình muốn mua

Không quá khó hiểu khi vì sao nhiều người mua xe hơi cũ Ford Ranger hay xe Ford Transit  mặc dù giá bán của nó đắt hơn nhiều so với những dòng xe khác. Điều quan trọng nhất là hai sản phẩm này mang thương hiệu uy tín, đặc biệt chất lượng và độ uy tín của sản phẩm cũng khá cao. Do vậy, nếu muốn tiết kiệm được chi phí bạn nên liệt kê những dòng xe có giá nằm trong khoản ngân sách của bạn, sau đó chọn lọc và đưa ra quyết định nào là tốt nhất. Nếu bạn muốn mua xe ô tô cũ Ford giá rẻ dưới 5 năm thì cần phải đảm bảo rằng nó có đầy đủ các giấy tờ của người chủ trước đó. Những chiếc xe có chính sách bảo hành dài hạn và được sự hỗ trợ của nhà sản xuất ô tô sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí kha khá.

Kiểm tra xe

Khi đã tìm được chiếc xe ưng ý, công việc tiếp theo là đi xem trực tiếp và kiểm tra tổng quát chiếc xe. Hãy kiểm tra nội, ngoại thất, khả năng vận hành máy móc, mức tiêu thụ nhiên liệu,.. của chiếc xe. Nếu không rành về xe, bạn nên yêu cầu đem xe đến trung tâm bảo dưỡng để kiểm tra chi tiết chính xác hơn. Hoặc tốt nhất là mua xe đã qua sử dụng ở các trung tâm có bảo hành chính hãng của Ford

Ngoại thất phần đầu xe

Đầu xe là khu vực thường xuyên xảy ra và chạm nhất, và do đó, những dấu vết của va chạm cũng khó có thể hoàn toàn bị xóa khỏi khu vực này.

Việc đầu tiên nên kiểm tra là các đường gân, đường chỉ trên nắp ca pô. Đây là những khu vực mà sau tai nạn nặng, khó có thể phục hồi nguyên trạng. Việc miết tay theo những đường gờ này là cần thiết để phát hiện ra những khu vực được bả, đắp, phục hồi. Ngoài ra, bạn cũng nên nhìn kỹ khắp các khu vực phẳng của nắp ca pô để phát hiện những vết tiêm tút.

Tiếp đó, khe hở giữa hàng loạt các chi tiết cũng là khu vực mà lịch sử va chạm của xe có thể để lại dấu vết. Sau các va chạm nặng, các khe hở này thường không còn được đều, hoặc sẽ được sơn lại với phần viền dày hơn.

Cản trước của xe tiếp tục là một khu vực cần được kiểm tra, "sờ nắn" kỹ càng.

Phần thân xe

Tất cả các mẫu xe bán ra đều có la zăng nguyên bản. Nếu chủ xe cũ đã thay la zăng, đây là một dấu hiệu nghi vấn về tình trạng của xe. Ngoài ra, những vết va chạm trên la-zăng sẽ là cơ sở để đặt ra nghi vấn với lịch sử sử dụng của mẫu xe bạn đang xem xét.

Tương tự phần đầu, phần thân xe cũng có những đường gờ nổi khá khó phục hồi một cách sắc nét sau những va chạm nặng.

Khe hở giữa các cánh cửa cũng là một yếu tố bạn nên dành nhiều thời gian quan sát. Nếu khe hở không đều, hay mép cửa có dấu hiệu chắp vá, bạn sẽ có thêm cơ sở để đặt ra nghi vấn.

Những đường mép hoặc góc khuất sẽ là nơi chủ cũ, nếu muốn che giấu lịch sử tai nạn, sẽ khó có thể làm "sạch sẽ" hoàn toàn.

Phần đuôi xe

Tương tự phía đầu xe, phần đuôi xe cũng là nơi có khả năng gặp va chạm cao. Những đường gờ, mép gấp hay khe hở là những khu vực cần kiểm tra kỹ lưỡng.

Khe hở giữa các khu vực có còn đều nhau, có bị sơn bồi, độ chắc chắn của bộ đèn hậu...

Khoang máy

Khoang máy quá sạch sẽ không hẳn là một dấu hiệu tốt. Đó có thể là dấu hiệu của việc "dọn" xe.

Trong khoang máy, hàng loạt các chi tiết kim loại màu sáng sẽ xỉn màu theo thời gian. Đây là một yếu tố để đánh giá tuổi đời của xe.

Ngoài ra, một khoang máy tốt cần phải thực sự khô ráo. Những dấu vết của việc chảy dầu, chảy chất lỏng như này cho thấy động cơ của xe đang có vấn đề.

Bên cạnh đó, hàng loạt các đường gờ bên trong nắp ca pô, các vết hàn bấm của nhà sản xuất là cơ sở để đánh giá độ nguyên trạng của chiếc xe.

Các chi tiết kim loại biến màu, lão hóa như này cũng cho thấy tuổi đời cao.

Nội thất xe

Mở cửa xe, bạn hãy cũng dành thời gian để kiểm tra các đường gờ, đường dập ở bên trong cửa xe và mép cửa. Đặc biệt là những khu vực nằm dưới ron cửa, thường sẽ bị bỏ qua khi thực hiện phục hồi.

Phần sàn xe và mặt dưới của ghế xe cũng là những nơi dễ phát hiện tuổi thọ hay thậm chí việc ngập nước. Bỏ qua phần thảm mới được lắp đặt phía bên trên, phần thảm gốc của xe cũng như phần mặt dưới của ghế, sẽ dễ dàng lưu lại dấu vết của việc ngập nước qua các chi tiết han gỉ.

Một mẹo nhỏ để phát hiện dấu hiệu bất thường đó là bạn hãy đỗ xe ra giữa trời nắng, trong khoảng nửa tiếng, rồi mở cửa bước vào xe để ngửi mùi nội thất. Mùi ẩm mốc của những mẫu xe ngập nước sẽ ngay lập tức bốc lên với "thử thách" này.

Hàng loạt các chi tiết thường xuyên bị ma sát như vô lăng, bề mặt ghế da, các nút bấm, cần gạt cũng để lộ tuổi xe rõ nét.

Nút bấm chỉnh gương, kính đã bị tróc, cho thấy tuổi đời của xe cũng đã khá cao. Chi tiết này chủ xe hoàn toàn có thể thay thế mới, nhưng chưa chắc đã mang lại hiệu quả về mặt chi phí khi bán xe cũ.

Bạn cũng đừng quên dùng thử các nút bấm, ấn tay lên thử các bề mặt nội thất để xem những chi tiết này có còn chắc chắn hay không.

Vận hành thử

Tuy không thể có những nhìn nhận ở mức chuyên gia nhưng việc vận hành thử cũng giúp chúng ta có những đánh giá ban đầu về xe: nổ máy có tiếng động lạ? Lên ga có đều? Các chi tiết như đèn xe, điều hòa, gạt nước, v.v... có còn hoạt động hiệu quả?

Việc quan trọng nữa là bạn nên vận hành ở đầy đủ các dải tốc độ, để xe lên đủ các cấp số, rồi thử thách ở đầy đủ các bề mặt đường, để phát hiện những chi tiết già cỗi, ọp ẹp.

Một số tính năng tự động như đèn chiếu sáng tự động, gạt mưa tự động, cửa sổ trời, v.v... cũng cần được thử thách kỹ lưỡng để đảm bảo còn hoạt động tốt.

Sau quá trình kiểm tra này, chúng tôi tin là bạn đã có thể lựa chọn được một mẫu xe cũ tương đối tốt. Tuy nhiên, nhiều "bệnh" của ô tô xuất hiện ở dạng tiềm ẩn, khó có thể thấy trong chỉ vài tiếng thử nghiệm. Lời khuyên cuối cùng, là bạn hãy mang mẫu xe muốn mua tới kiểm tra chi tiết tại các đại lý chính hãng để đảm bảo có thể có những nhìn nhận xác thực nhất về tình trạng hiện tại của xe.

Lái thử xe

Không có cách nào để đánh giá chiếc ô tô đã qua sử dụng tốt bằng việc lái xe thử. Thay vì tin vào những lời quảng cáo, PR không có thực thì tốt nhất bạn nên yêu cầu người bán cho lái thử ở trên nhiều cung đường và điều kiện khác nhau. Xem xét nội ngoại thất, đánh giá động cơ vận hành, các trang thiết bị ở bên trong xe vẫn còn hoạt động tốt hay không, đảm bảo mang lại sự thoải mái cho bạn hãy không,…Trong trường hợp chưa có kinh nghiệm tìm mua xe cũ cũng như kiểm tra chi tiết xe ô tô thì bạn nên tìm một chuyên gia đi cùng để được hỗ trợ tốt hơn.

Sau cùng, hãy khéo léo "đàm phán" để giảm bớt chi phí mua xe. Bạn nên tận dụng những điểm yếu của chiếc xe và khả năng đàm phán của mình để thương lượng giá cả cuối cùng với chủ xe hoặc doanh nghiệp mua bán. Với những chia sẻ về kinh nghiệm mua xe ô tô cũ trên đây, hy vọng bạn sẽ có được sự lựa chọn chính xác và hợp lý nhất.

Hệ thống đại lý xe Ford

Hãng xe Ford có nhiều đại lý trãi rộng trên toàn quốc. Trong phạm vi bài viết chúng tôi xin giới thiệu các đại lý tại hai  thành phố lớn và một số tỉnh/ thành khác.

Đại lý xe ford tại Hà Nội

Hà Nội Ford - Đại lý Hà Nội Ford

Số 94, Đường Ngô Thì Nhậm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

Bán hàng mở cửa đến 17:00

Điện thoại: 024-3 9712439/024-3 8217414

Thăng Long Ford - Đại lý Thăng Long Ford

Số 105, Đường Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội.

Bán hàng mở cửa đến 17:00

Điện thoại: 024-3 5621920

Long Biên Ford - Đại lý Long Biên Ford

Số 3, Đường Nguyễn Văn Linh , P. Gia Thụy, Q. Long Biên, Hà Nội

Điện thoại: 024-3 5763333

Thanh Xuân Ford - Đại lý Thanh Xuân Ford

Số 88, Đường Nguyễn Xiển, P. Hạ Đình, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.

Điện thoại: 1800 6923

Ando Ford - Đại lý An Đô Ford

168 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Điện thoại: 024-3 7505055

Đại lý xe ford tại TP.HCM

Bến Thành Ford - Đại lý Bến Thành Ford

Số 831, Đường Trường Chinh, Q. Tân Phú, Tp HCM.

Số 71 Chế lan Viên, Phường Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp HCM

Điện thoại: 028-3 8157979

City Ford - Đại lý City Ford

Số 216 - 218, Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, Tp HCM.

Điện thoại: 028-3 7262626 - 0932 626 911 Mr Hải

 Sài Gòn Ford 

 Sài Gòn Ford- Đại lý Sài Gòn Ford

Số 61A, Cao Thắng, P.3, Quận 3, Tp HCM.

Điện thoại: 028-3 8181458

 Sài Gòn Ford Trần Hưng Đạo - Chi nhánh Sài Gòn Ford tại Trần Hưng Đạo

Số 6, Đường Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão, Q.1, Tp HCM.

Điện thoại:: 028-3 9153244

Sài Gòn Ford Phổ Quang - Trung tâm xe đã qua sử dụng và Trạm Dịch vụ Sài Gòn Ford Chi nhánh Phổ Quang

Số 104, Đường Phổ Quang, P. 2, Q. Tân Bình, Tp HCM.

Điện thoại: 028-3 8442947

Sài Gòn Ford Trần Đình Xu - Trạm Dịch vụ Sài Gòn Ford Chi nhánh Trần Đình Xu

Số 72, Đường Trần Đình Xu, P. Cô Giang, Q. 1, Tp HCM.

Điện thoại: 028-3 8389508

 Western Ford - Đại lý Tây Ford

Số 530, Đường Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, Tp HCM

Điện thoại: 028-3 8776732

 Ford Gia Định

900, Quốc lộ 1A, phường Thạnh Xuân, quận 12, TPHCM

Điện thoại: 096 68 777 68 - Mr Trung Hải

Phú Mỹ Ford - Đại lý Phú Mỹ Ford

Lô B1, Đường C2, KCN Cát lái 2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, Tp HCM

Điện thoại: 028-3 7425454

Tham khảo Giá xe ô tô Ford tại TPHCM

Đại lý xe ford tại các tỉnh/thành khác

Ngoài hai thành phố lớn trên thì hãng Ford cũng đã có nhiều đại lý tại các tỉnh/thành khác như Hải Dương, Bình Dương, Đà Nẵng, Hải Phòng, Thái Nguyên…. 

Bạn cần bán xe ô tô Ford cũ?

        Bạn cần bán xe ô tô Ford cũ?

  • Hiện nay, số lượng xe ô tô Ford cũ được bán ra tại Việt Nam tăng liên tục qua các năm và vì mức giá tương đối rẻ nên được chuyển nhượng, mua bán cũ rất nhiều và phù hợp cho nhiều doanh nghiệp, người dùng tiết kiệm được chi phí.
  • Chúng ta dễ dàng bắt gặp các tin đăng rao vặt bán xe ô tô Ford cũ như: Bán xe bán tải ford ranger cũ 2005, 2015, 2016, 2017, Ford Everest cũ, Ford Ecosport cũ, Ford Focus cũ, các đời xe Ford Transit cũ 2006, 2009, 2016... cũng được bán ra khá nhiều.
  • Tại Xe.muabannhanh.com với hơn 100.000 tin đăng mua bán xe tải, người mua có thể dễ dàng tìm thấy hàng nghìn tin đăng bán xe ô tô Ford cũ và người bán cũng có thể dễ dàng tin miễn phí rao bán xe Ford cũ của mình và nhanh chóng tìm được người mua phù hợp, và nếu bạn đang là người kinh doanh chuyên mua bán xe tải, bạn sẽ dễ dàng nhanh chóng tiếp cận được người mua, gia tăng khách hàng tiềm năng với việc nhanh chóng trở thành người bán uy tín VIPmuabannhanh. Dễ dàng tham gia Đánh Giá - Bình Luận - Hỏi Đáp Mua Bán Nhanh để được hỗ trợ toàn diện mọi thứ khi mua xe tải Kia.
  • Và nếu bạn có xe ô tô Ford cũ cần bán nhanh chóng, ở Xe Mua Bán Nhanh bạn có thể đăng tin bán xe miễn phí, tiếp cận được ngay hàng trăm khách hàng tiềm năng với VIPmuabannhanh, có đầy đủ các công cụ hỗ trợ bán hàng như ChatNhanh với người mua, Blog Mua Bán Nhanh chia sẻ kinh nghiệm bán hàng.

Mua xe ô tô Ford chính hãng giá tốt ở đâu?

        Mua xe ô tô Ford chính hãng giá tốt ở đâu?

  • Hiện tại việc tìm hiểu mua ô tô Ford không còn quá khó khăn chủ yếu là các hình thức dưới đây.

            Mua qua quen biết: Có thể người thân quen giới thiệu, đã từng mua sử dụng nên tư vấn bạn chọn mua dòng xe ô tô đó.

            Trực tiếp đến đại lý xe ô tô Ford để tham khảo giá, trải nghiệm lái thử, được nhân viên bán hàng tư vấn trực tiếp.

  • Ở cả 2 hình thức trên hiện nay rất ít được sử dụng lại do bạn rất dễ bị nhiễu thông tin, các dòng xe ô tô  thì luôn được nâng cấp, cho ra đời các phiên bản mới đáp ứng nhiều quy định mới cũng như nhu cầu phát triển của xã hội. Mỗi đại lý xe ô tô Ford đôi khi có những mức giá, chính sách ưu đãi khác nhau, bạn cũng chẳng có thời gian đi được nhiều nơi cùng một lúc.
  • Tại Xe Mua Bán Nhanh - Mạng Xã Hội Mua Bán Xe lớn toàn quốc với hơn 288.000 thành viên bán hàng được kiểm duyệt kỹ lưỡng thông tin sẵn sàng giúp bạn tư vấn thông tin xe ô tô Ford mới, cũ cũng như hồ sơ thủ tục mua xe mà bạn chỉ cần đăng ký tài khoản thành viên qua vài thao tác click chuột đơn giản, bạn có thể tham khảo được giá nhiều đại lý, chọn cho mình được đại lý xe ô tô Ford phù hợp nhất. Với các công cụ hỗ trợ toàn diện miễn phí như Chat Nhanh, Hỏi Đáp Mua Bán Nhanh, Blog Mua Bán Nhanh bạn hoàn toàn tiết kiệm được nhiều thời gian, công sức, tiền bạc và nhanh chóng tìm được nơi mua xe ô tô Ford chính hãng giá tốt nhất đồng thời có được quyết định mua xe chính xác nhất.

Chương Trình Ngày Hội Bán Hàng Đầu Năm Trong Tháng 2 – Tháng 3/2019

Ford Việt Nam cùng Đại lý kết hợp tổ chức chương trình Ngày Hội Bán hàng đầu năm và lái thử xe dành cho khách hàng trên toàn quốc có cơ hội trải nghiệm các dòng xe SUV của Ford bao gồm tất cả các dòng xe Ford Everest, Ford Ranger, Ford Ecosport, Ford Focus và Ford Explorer. Chương trình được diễn ra từ ngày 15/02/2019 đến hết ngày 31/03/2019.

Ngoài cơ hội được lái thử và trải nghiệm các dòng xe của Ford đang được trang bị động cơ Bi-Turbo với hộp số 10 cấp lần đầu tiên có mặt tại Việt Nam, toàn bộ khách hàng tham gia chương trình lái thử sẽ có cơ hội bốc thăm cùng nhiều phần quà có giá trị.

Ngoài cơ hội được lái thử và trải nghiệm các dòng xe của Ford đang được trang bị động cơ Bi-Turbo với hộp số 10 cấp lần đầu tiên có mặt tại Việt Nam, người tham gia chương trình sẽ được tham vấn và chia sẻ kinh nghiệm lái xe với các chuyên gia hàng đầu đến từ Ford Việt Nam và đại lý trên toàn quốc. Toàn bộ khách hàng tham gia chương trình lái thử sẽ có cơ hội bốc thăm cùng nhiều phần quà có giá trị.

Thời gian và địa điểm lái thử vui lòng xem thông tin dưới đây.

Đại lý Ngày sự kiện Thời gian Địa điểm

Hà Thành Ford 2/3/2019 8:30 - 17:00 Showroom Hà Thành Ford - CN Mỹ Đình

Hà Thành Ford - chi nhánh Mỹ Đình 9/3/2019 8:30 - 17:00 Showroom Hà Thành Ford - CN Mỹ Đình

Thăng Long Ford 16/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Thăng Long Ford

Thủ Đô Ford 9/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Capital Ford

Hà Nội Ford 23/3/2019 8:00 - 17:00 TP Việt Trì

Long Biên Ford 9/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Long Biên Ford

Thanh Xuân Ford 23/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Thanh Xuân Ford

 An Đô Ford 9/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom đại lý An Đô Ford

Thái Nguyên Ford 23/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Thái Nguyên Ford

 Hải Phòng Ford 16/3/2019 8:00 - 12:00 Showroom Hải Phòng Ford

Quảng Ninh Ford 16/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Quảng Ninh Ford

Vinh Ford 16/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Vinh Ford

 Đaklak Ford 16/3/2019 8:00 - 17:00 TX Gia Nghĩa, Tỉnh Đăk Nông

Nha Trang Ford 9/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Nha Trang Ford

Thanh Hóa Ford 23/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Thanh Hóa Ford

 Đà Nẵng Ford 2/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Đà Nẵng Ford

Bình Định Ford 9/3/2019 8:00 - 17:00 Showroon Đà Nẵng Ford tại Bình Định

 Bình Dương Ford 9/3/2019 8:00 - 15:00 Showroom Bình Dương Ford

Tây Ninh Ford 9/3/2019 8:00 - 16:00 Showroom Tây Ninh Ford

 Cần Thơ Ford 9/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Cần Thơ Ford

 Bình Thuận Ford 16/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Bình Thuận Ford

 Đồng Nai Ford 23/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Đồng Nai Ford

 Hải Dương Ford 9/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Hải Dương Ford

 Phú Mỹ Ford 24/3/2019 8:00 - 17:00 Cà phê Hòa Bình, Số 9, Phạm Hùng, Quận 8, HCM

 Sài Gòn Ford 7/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Sài Gòn Ford Cao Thắng

 Sài Gòn Ford - chi nhánh Trần Hưng Đạo 9/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Sài Gòn Ford Trần Hưng Đạo

Sài Gòn Ford - chi nhánh Phổ Quang 23/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Sài Gòn Ford Phổ Quang

Western Ford 8/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Western Ford

 City Ford 23/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom City Ford

City Ford Vũng Tàu 3/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom City Ford tại Vũng Tàu

 Bến Thành For                                       16/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Bến Thành Ford

Gia Định Ford 16/3/2019 8:00 - 17:00 Showroom Gia Định Ford

Ngay từ bây giờ, khách hàng có thể trực tiếp đăng ký tham gia lái thử qua hotline 1800588888 hoặc với đại lý Ford gần nhất.