459.324 tin đăng 435.944 thành viên Tham gia đăng tin miễn phí

Máy Phân Tích Huyết Học 18 Thông Số

Liên hệ


Lê Thị Mỹ Ý
Lê Thị Mỹ Ý Công Ty Tnhh Thiết Bị Y Tế Tm&dv Thư Kỳ Nguyên

(5 sao / 2 đánh giá)
Chat ZALO
0915 667 814
63/1 Đỗ Nhuận Phường Sơn Kỳ

Chia sẻ lên mạng xã hội để tạo tín hiệu tốt cho tin đăng của bạn
MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC 18 THÔNG SỐ
Công nghệ sản xuất: Mỹ
Model: Drew Scientific D3
Nước sản xuất: Pháp
Hàng đạt chuẩn Châu Âu
Thông tin thêm về Drew Scientific D3
Tất cả các vận hành của máy được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng lớn, bao gồm các bước: khởi động, tắt, chạy mẫu, lập dữ liệu, QC, hiệu chuẩn, bảo dưỡng và các chức năng trợ giúp
4 mức
Thông báo kết quả
Máy D3 thông báo những thông số sau:
WBC
Lymp#, Gran#, Mids#
Lymp%, Gran%, Mids%
RBC, Hgb, Hct, MCV, MCH, MCHC, RDW, Plt, MPV, PCT, PDW.
Hệ thống cũng hiển thị trên màn hình 3 đồ thị WBC, RBC, PLT
Số lượng mẫu phân tích
Thiết bị cho phép phân tích 60 mẫu trên giờ ở chế độ chạy mẫu trực tiếp
Chuấn bị mẫu
Các mẫu máu phải được đựng trong ống nghiệm EDTA. Máy D3 sử dụng thể tích mẫu máu như sau:
Với chế độ bơm chạy trực tiếp: thể tích máu là 10

MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG
Model:RT-7600
Xuất xứ: RAYTO…. - Trung Quốc
Tiêu Chuẩn Máy : Chuẩn Châu Âu CE, SFDA
Tiêu Chuẩn Nhà Sản ISO9001 , ISO13485

3 phần khác nhau cua WBC, 20 thông số và 3 biểu đồ
2 mode đếm: máu toàn phần và pha loãng trước
Năng suất: 60 mẫu/giờ
Có thể lưu được 50000 mẫu kết quả ( bao gồm biểu đồ)
Máy in nhiệt lắp trong, chọn mua máy in ngoài
Màn hình màu LCD phím sờ TFT 10.4”
Lý tưởng cho phòng khám :
Hiệu quả cao
Độ chính xác và ổn định cao
Kích thước nhỏ gọn
Dung tích mẫu nhỏ, tự động bảo dưỡng.
Chức năng tìm kiếm dữ liệu bệnh nhân thông minh
Tự động chuẩn máy bao gồm chương trình chuẩn máu tươi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Tham số
WBC, Lymph#, Mon#, Gran#, Lymph%, Mon %, Gran%, RBC, HGB, MCHC, MCV, MCH, RDW – CV, RDW – SD, HCT, PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR và biểu đồ cho WBC, RBC, PLT.
Nguyên lý
Kháng trở điện cho phương pháp đếm WBC, RBC và PLT
Mẫu thử
Pha loãng trước 20ml
Máu toàn phần 9.8ml
Đường kính mở
WBC 80ml
RBC 50ml
Năng suất
60 mẫu/ giờ
Hiển thị
Màn hình LCD màu rộng với phím sờ
Độ phân giải 800 x 600
Cảnh báo lỗi bằng tin hiện trên màn hình
Đầu vào/ đầu ra
RS 232, USB, LAN, bàn phím và con chuột
Máy in
Máy ghi nhiệt, máy in chiều rộng khỏ giấy 55 mm, có nhiều khung khác nhau
Máy in ngoài (chọn mua thêm)
Điện áp
100-240V – 50/60 +/-1 Hz
Kích thước: 436 x 363 x 367 (D xR x C)
Trọng lượng 18 kg
MÁY HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG 19 THÔNG SỐ
TC-HEMAXA 1000
Teco Diagnostics-U.S.A

. Hãng sản xuất : Teco Diagnostics – USA
• Nơi sản xuất : USA.
• Instrument class I
• Installation category II
• EMC Class A
• Tiêu chuẩn chất lượng : BS EN ISO 9001: 2000; ISO 13485 : 2003
CE, FDA, FM 80538; FM 56440
• Các linh kiện kèm theo máy chính :
Đặc tính cơ bản của thiết bị :
Loại máy: Máy phân tích huyết học hoàn toàn tự động với 19 thông số . Chỉ cần một lượng mẫu máu nhỏ 13µl có thể đo nhanh được 19 thông số tiêu thụ một lượng hóa chất rất ít và chỉ cần 60 giây từ lúc hút mẫu đến in ra kết quả .
Đặc tính chung (Capabilities) :
+ Phân tích cả 3 thành phần WBC, 19 thôngthông số huyết học và 3 đồ thị của 3 thông số
WBC, RBCvà PLT.
+ Có 2 phần hoạt động : dòng máu chung và pha loãng lại.
+ Công suất : 60 mẫu trong 1 giờ.
+ Tự động lấy mẫu vào, pha trộn với hóa chất, phân tích nhanh thành phần 19 thông số
của máu, tính toán và in ra giấy in nhiệt, làm sạch trước khi làm mẫu tiếp theo.
+ Tự động làm sạch đầu lấy mẫu.
+ Bộ nhớ lưu trữ hơn 35000 kết quả đo.
+ Gắn sẵn trong máy với máy in nhiệt khổ giấy 50mm.
+ Báo động khi hết thuốc thử hay thuốc thử không còn hiệu lực.
+ Máy sẽ tự động thông báo lỗi trong quá trình đo mẫu và có phần hướng dẫn khắc phục các lỗi đó.
+ Cho phép người sử dụng cài đặt các giới hạn bất thường như bất thường về sinh lý và bất
thường về bệnh lý của WBC, RBC và PLT
+ Máy cho phép cài đặt số lần đo mẫu như : 1,2,3 hay nhiều lần đo trên cùng một mẫu. Nhằm
giúp người sử dụng kiểm tra lại tính bất thường của kết quả và tính lặp lại của máy.
+ Với màn hình màu LCD loại lớn 800 x 600 rất dễ dàng quan sát và sử dụng, màn hình thể
hiện cùng lúc tất cả các thông số và 3 độ thị và ID của bênh nhân.
Tính linh động và dễ dàng sử dụng :
+ Chỉ cần bấm nhanh 1 phím trên bàn phím máy tự động đọc kết quả và in ra trong 1 phút.
+ Bộ nhớ trong máy khổng lồ lưu được 35000 kết quả, không cần dùng PC để lưu kết quả.
+ Tự động thu hồi lại lượng hóa chất còn dư sau khi quá trình đọc kết quả kết thúc.
Phương pháp đo :
+ Đo số lượng, kích thước tế bào bằng điện trở kháng.
+ Đo hemoglobin bằng phương pháp quang học như độ hấp thu (Abs).
Đáng tin cậy và độ chính xác cao:
+ Chỉ cần lượng mẫu máu ít 13ml máy sẽ phân tích tòan bộ 19 thông số của máu.
+ Tiêu thụ một lượng hóa chất rất thấp.
+ Máy tự báo động khi cần bảo dưỡng máy.
Tổng quan về QC và hiệu chuẩn máy :

+ Có các trương trình phân tích QC toàn diện về : L-J, X, X-R và X-B.
+ Trên 9 control lots và 31 runs/lot, cho phép lưu khoảng 35000 QC.
+ Là thiết bị độc nhất với chương trình hiệu chuẩn với máu tươi.
+ Cho phép nhập các giới hạn của QC.
+ Cho phép đánh dấu thử nghiệm QC.
+ Vẽ biểu đồ đường chuẩn của QC.
+ Tất cả các dữ liệu của QC máy tự động thống kê và in ra biểu đồ.

Phần mềm cực lớn trong máy :
+ Bộ nhớ cực lớn như 1 kho dữ liệu lưu trữ được 35000 kết quả bệnh nhân.
+ Rất tiện lợi khi muốn xem lại hay in ra kết quả đã được lưu trữ.
+ Với nhiều chương trình format lại khi in ra ngoài.
+ Tự động điều chỉnh thời gian theo từng ngày.
Giao diện ra bên ngòai :
+ 2 cổng RS232. nối với máy vi tính và thiết bị phụ trợ khác.
+ 01 cổng Parallele nối với máy in bình thường khổ A3…
+ 01 barcode scannner
+ 01 keyboard interface.
CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH
1) Các thông số đo :

• WBC : số lượng bạch cầu.
• Lymph # : số lượng bạch cầu lymphocyle .
• Mid # : số lượng bạch cầu monocyte, basophils, eosinophils.
• Gran # : số lượng bạch cầu granulocyte(Neutrophil).
• Lymph % : phần trăm của bạch cầu lymphocyle.
• Mid % : phần trăm bạch cầu monocyte, basophils, eosinophils.
• Gran % : phần trăm của bạch cầu granulocyte(Neutrophil).
• RBC : Số lượng hồng cầu.
• HGB : nồng độ Hemolobin.
• HCT : tỷ lệ haematocrit hay dung tích hồng cầu.
• MCV : thể tích trung bình hồng cầu.
• MCH : huyết cầu tố trung bình của hồng cầu.
• MCHC : Nồng độ huyết cầu tố trung bình hồng cầu.
• RDW-CV : Dải phân bố hồng cầu theo CV.
• RDW-SD : Dải phân bố hồng cầu theo SD.
• PLT : số tiểu cầu trong máu.
• MPV : thể tích trung bình của tiểu cầu.
• PDW : dải phân bố tiểu cầu.
• PCT : tiểu cầu tiêu chuẩn.
• Biểu đồ đồng thời của WBC, RBC,PLT.

2) Nguyên lý làm việc của thiết bị :
• Tế bào máu dùng phương pháp trở kháng.
• Phương pháp SFT cho hemoglobin.
3) Hiệu suất của máy :
Thông số Độ tuyến tính Độ chính xác (CV%) Độ mang theo
WBC (109/L) 0.0-99.9 2.5 (7.0-15.0) £ 0.5%
RBC (1012/L) 0.00-9.99 2 (3.5-6.00) £ 0.5%
HGB (g/L) 0-300 1.5 (110-180) £ 0.5%
MCV (fL) 40.0-150.0 0.5 (80.0-110.0) £ 0.5%
PLT (109/L) 10-999 5 (200-500) £ 1%
4) Thể tích mẫu :
Thể tích mẫu
Dung tích pha loãng : 20 ml
Lượng máu chung : 13 ml
5) Cấu tạo chung :

+ Kích thước máy : 39W x 46H x 39D cm
+ Trọng lượng máy : 25 kg.
+ Môi trường làm việc :
Độ ẩm : 30-85%
Nhiệt độ : 15-35oC.

6) Tỷ lệ pha loãng :
Máu chung Máu mao quản
WBC 1 : 304 1 : 293
RCB/PLT 1 : 44833 1 : 44402
7) Carryover :
+ WBC, RBC, HGB

Máy Phân Tích Huyết Học 18 Thông Số0

Máy Móc Y Khoa Máy Móc Y Khoa Khác

Lưu ý: Trước khi giao dịch mua bán với Lê Thị Mỹ Ý tại 63/1 Đỗ Nhuận Phường Sơn Kỳ, hãy tìm hiểu kỹ thông tin về số điện thoại (0915 667 814)

Đây là mặt hàng Mới 100% nên bạn hãy kiểm tra thật kỹ tình trạng hàng hóa, bao bì đóng gói (nếu có), đọc kỹ các chính sách bảo hành đổi trả.

Việc mua bán các bên tự thỏa thuận và chịu trách nhiệm với nhau. MuaBanNhanh chỉ là mạng xã hội hỗ trợ tất cả các thành viên đánh giá người mua lẫn người bán.

Tìm hiểu về Lê Thị Mỹ Ý Tại đây
Sản phẩm cùng người bán
Sản phẩm cùng chuyên mục

Lê Thị Mỹ ÝCông Ty Tnhh Thiết Bị Y Tế Tm&dv Thư Kỳ Nguyên, Máy Phân Tích Huyết Học 18 Thông Số Mới 100%

63/1 Đỗ Nhuận Phường Sơn Kỳ - Quận Tân Phú - Hồ Chí Minh - Máy Phân Tích Huyết Học 18 Thông Số