459.324 tin đăng 435.944 thành viên Tham gia đăng tin miễn phí

Máy xét nghiệm huyết học

Liên hệ


Lê Thị Mỹ Ý
Lê Thị Mỹ Ý Công Ty Tnhh Thiết Bị Y Tế Tm&dv Thư Kỳ Nguyên

(5 sao / 2 đánh giá)
Chat ZALO
0915 667 814
63/1 Đỗ Nhuận Phường Sơn Kỳ

Chia sẻ lên mạng xã hội để tạo tín hiệu tốt cho tin đăng của bạn
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ TM&DV THƯ KỲ NGUYÊN

MÁY HUYẾT HỌC 22 THÔNG SỐ
Model: ELITE 3
NSX: ERBA – ĐỨC
Xuất xứ: HUNGARY




Tính năng kỹ thuật:
- Công suất (mẫu/giờ): 80. Sử dụng tube nắp mở.
- Thời gian cho kết quả: 45 giây.
- Thông số đo được:
+ 22 thông số và 3 thành phần bạch cầu WBC (WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT,LYM, MID, GRA, LYM%, MID%, GRA%, RDW-SD,RDW-CV, PDW-SD, PDW-CV, MPV, PCT, P-LCC, P-LCR).
+ 3biểu đồ tần số: WBC 3-Part, RBC, PLT.
- Lượng mẫu: 25ul máu toàn phần, chế độ tiền pha loãng.
- Phương pháp đo: Trở kháng điện và đo quang (đo hemoglobin bằng công nghệ LED).
- Có thể thực hiện QC hàng ngày với đồ thị Levey-Jennings bằng hóa chất control 3 cấp độ.
- Có thể calib máy bằng 2 cách: dùng hệ số (factor) hoặc hóa chất calib.
- Chế độ rửa tự động: bằng hóa chất, bằng xung điện cao áp, bằng dòng chảy áp suất cao.
- Khả năng lưu trữ: 10,000 xét nghiệm với các biểu đồ.
- Phương pháp lưu dữ liệu: Sử dụng lưu dữ liệu qua USB.
- Phương thức nâng cấp phần mềm: Thông qua cổng USB.
- Có thể kết nối hệ thống LIS.
- Máy in nhiệt tích hợp.
- Có thể gắn kèm máy đọc barcode.
- Kích thước (mm): 320 (R) x 260 (S) x 365 (C).
- Trọng lượng (kg): 12

Cung cấp bao gồm:
- Thiết bị chính và phụ kiện tiêu chuẩn.
- Hóa chất vận hành máy ban đầu (Erba Dilluent Diff, Erba Lyse Diff,ErbaCleaner, ELite 3 Hem control Normal, ELite 3 Hem control High, ELite 3 Hem control Low)

MÁY HUYẾT HỌC 26 THÔNG SỐ
Model: ELITE 5 (AUTOSAMPLER)
NSX: ERBA – ĐỨC
Xuất xứ: HUNGARY



Tính năng kỹ thuật:
- Công suất (mẫu/giờ): 60. Sử dụng tube nắp mở/đóng.
- Thông số đo được:
+ 26 thông số và 5 thành phần bạch cầu WBC (WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU %, EOS%, BAS %, RDW-SD, RDW-CV, PDW-SD, PDW-CV, MPV, PCT, P-LCC, P-LCR).
+ 2 biểu đồ tần số: RBC và PLT
+ 2 biểu đồ phân tán: WBC 4-part và WBC/BASO.
- Lượng mẫu: 25ul hoặc 110ul máu toàn phần.
- Phương pháp đo: đosự thay đổi trở kháng thể tích, đo sự tán xạ ánh sáng, đo quang.
- Có thể thực hiện QC hàng ngày với đồ thị Levey-Jennings bằng hóa chất control 3 cấp độ.
- Có thể calib máy bằng 2 cách: dùng hệ số (factor) hoặc hóa chất calib.
- Chế độ rửa tự động: bằng hóa chất, bằng xung điện cao áp, bằng dòng chảy áp suất cao.
- Khả năng lưu trữ: 100,000 kết quả với toàn bộ biểu đồ.
- Cổng giao tiếp: USB.
- Phương pháp lưu dữ liệu: Sử dụng lưu dữ liệu qua USB.
- Phương thức nâng cấp phần mềm: Thông qua cổng USB.
- Có thể kết nối hệ thống LIS.
- Máy in nhiệt tích hợp.
- Có thể gắn kèm hệ thống nạp mẫu tự động với máy đọc barcode và bộ trộn tích hợp (100 tubes /10 racks)
- Kích thước (mm): 410 × 465 × 515 mm.
- Trọng lượng (kg): 35

Cung cấp bao gồm:
- Thiết bị chính và phụ kiện tiêu chuẩn.
- Hệ thống nạp mẫu tự động với máy đọc barcode và bộ trộn tích hợp
- Hóa chất vận hành máy ban đầu (Erba Dilluent 5P, Erba Lyse 5P,Erba Diff 5P, Erba Hypoclean CC, ELite 5 Hem Control Normal, ELite 5 Hem Control High, ELite 5 Hem Control Low)
Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số
Model: D3
Hãng sx: Drew Scientific – Mỹ
Cấu hình cho mỗi máy:
- Máy chính và các phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo : 01 bộ
- Bao gồm:
• Bộ nguồn : 01 cái
• Máu in đen trắng : 01 cái
• ống đựng chất thải : 01 cái
• Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ

Máy huyết học 20 thông số
Yêu cầu chung:
- Loại máy: máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn
- Model: XP-100
- Hãng sản xuất: SYSMEX CORPORATION
- Nước sản xuất: Nhật (có giấy phép nhập khẩu)
- Năm sản xuất: 2015
- Nguồn điện sử dụng: AC 100V~ 240V , 50/60Hz, 110VA
- Chất lượng máy: Mới 100%
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE, FDA, EN, CQ...
- Bảo hành: ≥12 tháng
Cấu hình bao gồm:
Máy chính
Bộ phụ kiện chuẩn đi kèm
Hóa chất chuẩn chạy máy
Tài liệu giới thiệu thông tin sản phẩm bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt
Máy Huyết Học Advia 360 _ 22 thông số
Hãng sản xuất: Siemens
Nước sản xuất: Hungary
Tốc độ xét nghiệm lên đến 60 mẫu trong 1 giờ
- Thể tích hóa chất xét nghiệm tiết kiệm, chỉ cần 100ul
- Sử dụng ống đựng mẫu xét nghiệm loại mở hoặc loại đóng
- Xét nghiệm 22 thông số huyết học với 3 thành phần bạch cầu
- Khả năng lưu trữ lên đến 10.000 kết quả xét nghiệm
- Sắp xếp hợp lý các kết quả xét nghiệm và báo cao thông qua một máy in nhiệt tích hợp sẵn.
 Chức năng cắm xuyên lắp giúp lấy mẫu chính xác và giảm nguy cơ lây truyền sinh học
 Tự động chống tắc ngẽn và rửa sạch thiết bị sau 15 mẫu xét nghiệm
 Màn hình cảm ứng mầu dễ sử dụng và trực quan, phần mềm với các biểu tượng để sử dụng
 Lựa chọn hiệu chỉnh tự động hoặc thủ công bằng tay
 Bộ đọc mã vạch cầm tay dễ dàng nhập ID và kiểm soát thông tin bệnh nhân
Máy in tích hợp, báo cáo kết quả xét nghiệm mà không bị gián đoạn quá trình xét nghiệm
Máy Huyết Học Advia 560_ 26 thông số
Hãng sản xuất: Siemens
Nước sản xuất: Hungary
Tính năng kỹ thuật
Công nghệ/thông số Phân tích 5 thành phần bạch cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang để đo lượng HGB/ 26 thông số, bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị và biểu đồ tán xạ cho RBC và PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH, MCHC, PL, PCT*, MPV, PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR*
Độ ổn định mẫu Độ ổn định của mẫu được đặc trưng bởi sự khác biệt giữa giá trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá trị ban đầu và giá trị sau 30 phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU, LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%, EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT.
Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.
Kiểu lấy mẫu/thể tích Ống mẫu đóng nathủ công/110 µL
Ống mẫu mở thủ công/110 µL
Ống mẫu nạp tự động (tùy chọn)/110 µL
Công suất 60 mẫu/giờ
Máy Huyết Học Advia 560 AL _ 26 thông số (Auto loader)
Hãng sản xuất: Siemens
Nước sản xuất: Hungary
Công nghệ/thông số Phân tích 5 thành phần bạch cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang để đo lượng HGB/ 26 thông số, bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị và biểu đồ tán xạ cho RBC và PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH, MCHC, PL, PCT*, MPV, PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR*
Độ ổn định mẫu Độ ổn định của mẫu được đặc trưng bởi sự khác biệt giữa giá trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá trị ban đầu và giá trị sau 30 phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU, LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%, EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT.
Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.
Kiểu lấy mẫu/thể tích Ống mẫu đóng nathủ công/110 µL
Ống mẫu mở thủ công/110 µL
Ống mẫu nạp tự động (tùy chọn)/110 µL
Công suất 60 mẫu/giờ
Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn Urit-3000 Plus
Model: Urit-3000 Plus
Tiêu chuẩn: IVD, CE, ISO
Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn Urit-3000 Plus
Thông số kỹ thuật chính
Mô hình hệ thống Urit-3000Plus
Loại hệ thống Phân tích huyết học
Tham số đo WBC, LYM#, MID#, GRAN#, LYM%, MID%, GRAN%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC,RDW-CV, RDW- SD, PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR,P-LCC 3-phần vi sai của WBC, 21 thông số, 3 biểu đồ
Số lượng xét nghiệm 60 mẫu/h
Dung tích yêu cầu Máu toàn phần: 10µl
Pha loãng trước: 20µl
Độ mở đường kính WBC: 100µm
RBC/PLT: 68µm
Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần WBC/HGB 1:232
Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT 1:40000
Tỷ lệ pha loãng máu mao mạch WBC/HGB 1:400
Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT 1:45000
Thuốc thử Dung dịch Lytic, dung dịch pha loãng, dung dịch tẩy rửa, dung dịch rửa kim hút
Hệ điều hành Linux
Màn hình hiển thị LCD màu 10.4inch
Bàn phím Có sẵn
Chuột Lựa chọn thêm
��" cứng lưu trữ 10000 mẫu kết quả(bao gồm 1000 biểu đồ)
Hỗ trợ LIS và HIS theo chuẩn HL7 Lựa chọn
Máy in nhiệt Có sẵn
Cổng RS232 Có sẵn
Cổng mạng Có sẵn
Cổng máy in Có sẵn
Máy in bên ngoài Lựa chọn thêm
Kích thước 330mm x 440mm x 500mm
Nguồn hoạt động AC 100V/240V, 50/60Hz
Công suất 180W

Chúng Tôi xin cam kết sẽ mang đến cho Quý khách hàng những sản phẩm hoàn hảo, những sản phẩm chuyên nghiệp nhất, hiệu quả với giá cạnh tranh dành cho Quý khách.Và dịch vụ Bảo Hành Bảo Dưỡng tốtkhi đến với thukynguyen medic.
Với phương châm "luôn luôn đồng hành cùng khách hàng" nên những dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy theo định kỳ chúng tôi luôn đặt lên hàng đầu và thực hiện đúng tiêu chí để đảm bảo máy móc của khách hàng hoạt động tốt không làm gián đoạn quá trình hoạt động của khách hàng
- Sự sáng tạo tư vấn nhiệt tình không mệt mỏi của đội ngũ chuyên gia lành nghề sẽ luôn mang đến cho Quý khách hàng được sự hài lòng.
- Kỹ Sư được đào tạo chuyên nghiệp.
- Hãy tin tưởng đón nhận những sản phẩm công nghệ cao mà chúng tôi mang đến cho Bạn ngày hôm nay.
Xin Trân Trọng Cảm Ơn!

Bảo hành 12 tháng.
Giao hàng 2 tuần
Cung cấp hóa chất giá rẻ .

Kính Chúc Quý Khách Mạnh Khỏe-Hạnh Phúc -May Mắn-Thành Đạt

Máy xét nghiệm huyết học0

Máy xét nghiệm huyết học1

Máy xét nghiệm huyết học2

Máy xét nghiệm huyết học3

Máy xét nghiệm huyết học4

Máy xét nghiệm huyết học5

Máy xét nghiệm huyết học6


Lưu ý: Trước khi giao dịch mua bán với Lê Thị Mỹ Ý tại 63/1 Đỗ Nhuận Phường Sơn Kỳ, hãy tìm hiểu kỹ thông tin về số điện thoại (0915 667 814)

Đây là mặt hàng Mới 100% nên bạn hãy kiểm tra thật kỹ tình trạng hàng hóa, bao bì đóng gói (nếu có), đọc kỹ các chính sách bảo hành đổi trả.

Việc mua bán các bên tự thỏa thuận và chịu trách nhiệm với nhau. MuaBanNhanh chỉ là mạng xã hội hỗ trợ tất cả các thành viên đánh giá người mua lẫn người bán.

Tìm hiểu về Lê Thị Mỹ Ý Tại đây
Sản phẩm cùng người bán
Sản phẩm cùng chuyên mục

Lê Thị Mỹ ÝCông Ty Tnhh Thiết Bị Y Tế Tm&dv Thư Kỳ Nguyên, Máy xét nghiệm huyết học Mới 100%

63/1 Đỗ Nhuận Phường Sơn Kỳ - Quận Tân Phú - Hồ Chí Minh - Máy xét nghiệm huyết học