Người đăng : Nguyễn Thị Nhung
SDT : 01666928788
Mail : Jemilynguyen@gmail.com
Thiết bị :
Thiết bị xác định hàm lượng vitamin C trong thực phẩm
Tổng quan:
Xác định hàm lượng vitamin C được thực hiện cho các sản phẩm như sữa, sữa bột và thức ăn cho trẻ.
[IMG]
Thiết bị:
Điện cực Pt-sheet
Máy chuẩn độ Metrohm
Exchange Unit 10 mL
Hóa chất:
Chất chuẩn: DPIP 0.001M
Cách pha: 330 mg 2,6-dichlorophenolindophenol-Na x2H2O và 100 mg NaHCO3 được cân trong bình có thể tích 1L, hòa tan hoàn toàn bằng H2O cất, định mức 1000 mL. Lắc đều.
Axit Metaphosphoric [(HPO3)n] 3% thể tích
15 g (HPO3)n được hòa tan bằng H2O cất, định mức 500mL và lắc đều. Dung dịch này thì không bền. Thậm chí bảo quản trong tủ lạnh ở 4oC thì chỉ được 1 đến 2 ngày (--> H3PO4)
Chuẩn Vitamin C : p(Vitamin C) = 1 mg/mL
Cân 100 mg axit ascorbic trong bình có V 100 mL, hòa tan bằng (HPO3)n 3%. Định mức, lắc đều. Chú ý: dung dịch này chỉ bền trong vài giờ.
CuSO4 100 g/L
15,6g CuSO4 x 5 H2O cân vào bình 100mL, hòa tan = nước cất, định mức 100mL. 1mL = 100mg CuSO4
Xác định Hệ số Titer của chất chuẩn
Cho 15 mL (HPO3)n 3% và 5 mL nước cất vào beaker. Cho thêm 100uL chuẩn vitamin C (0.100mg).
Thực hiện chuẩn độ ngay bằng DPIP 0.001 M đến EP1.
Việc xác định hệ số Titer nên thực hiện hàng ngày.
Gí trị này sẽ được lưu vào máy chuẩn độ Metrohm (vd: C30)
Titer = C00/C01/EP1
EP1 = mL DPIP tiêu tốn
C00 = "sample weight" vitamin C (mg) (0,1)
C01 = 0.088 (Vitamin C equivalent)
C31 = giá trị blank của metaphosphoric acid mL
Chuẩn Bị mẫu:
Mẫu sữa được hút bằng pipet 5mL cho vào ống ly tâm. xử lý với 15 mL axit metaphosphoric và 1 mL H2O cất. Lắc đều. Đem đi ly tâm 20 phút ( xấp xỉ 3000 vòng/p)
Trong sữa, ngoài Vitamin C còn có chứa các thành phần bị oxi hóa bởi DPIP và sẽ làm tăng HL Vitamin C. Để xác định giá trị Blank này, CuSO4 được thêm vào trong mẫu mục đích là khóa vitamin C.
5 mL sữa hay sữa bột đã được chuẩn bị mẫu và 1mL CuSO4 được hút bằng pipet vào ống ly tâm, xữ lý bằng 15 mL Metaphosphoric acid, lắc đều. Đem ly tâm 20 phút xấp xĩ 3000 vòng/p. Sau đó lấy 15 mL mẫu đã ly tâm này cho vào beaker và chuẩn độ bằng DPIP 0.001 M đến EP1.
Giá trị Blank này cũng được lưu vào máy chuẩn độ như là C31.
Blank value of Sample = EP1 = C31
15 mL mẫu đã ly tâm + 5 mL H2O cất cho vào beaker và chuẩn độ với DPIP 0.001 M đến điểm EP1
1mL DPIP 0.001M tương ứng 0.088 mg Vitamin C
mg/mL Vitamin C = (EP1 - C31) x C01 x C02 x C03 x C30 / C00
EP1 = mL DPIP tiêu tốn
C00 = mL mẫu (5mL)
C01 = 0.088
C02 = 1.4 (Hệ số pha loãng; chỉ 15 mL trong 21mL được chuẩn độ)
C03 = titer của DD DPIP
C31 = giá trị BLANK của mẫu
Lưu ý:
Trước khi giao dịch mua bán với
Yamada Miko tại Thanh Xuân, Hà Nội, hãy tìm hiểu kỹ
thông
tin
về số điện thoại (0366 928 788)
Đây là mặt hàng Mới 100% nên bạn hãy kiểm tra thật kỹ tình trạng
hàng
hóa, bao bì đóng gói (nếu có), đọc kỹ các chính sách bảo hành đổi trả.
Việc mua bán các bên tự thỏa thuận và chịu trách nhiệm với nhau. MuaBanNhanh chỉ là
mạng
xã
hội hỗ trợ tất cả các thành viên đánh giá người mua lẫn người bán.