Cộng đồng mua bán vật liệu công nghiệp uy tín trên MuaBanNhanh, tham khảo ngay trên: Thép tấm

Xem video Fanpage Facebook Chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng: Phân biệt THÉP CUỘN CÁN NÓNG và THÉP CUỘN CÁN NGUỘI I MuaBanNhanh I Vật Liệu Công Nghiệp

Xem nhanh
1
Báo giá thép tấm các loại
1.1
Giá thép tấm hôm nay
1.2
Báo giá thép tấm chịu nhiệt A515
1.2.1
Giá A515 nhìn chung
1.2.2
Giá thép tấm A515 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly
1.3
Báo giá thép tấm chống trượt 2mm, 3mm Tp. Hồ Chí Minh
1.3.1
Giá thép tấm chống trượt 2mm, 3mm tại TP. Hồ Chí Minh
1.3.2
Giá thép tấm gân, thép tấm chống trượt
1.4
Giá thép tấm SPCC
1.5
Giá thép tấm skd11 theo đơn giá đã VAT
1.6
Báo giá thép tấm inox 304
1.6.1
Giá thép tấm inox 304 dày 0.5mm, 1mm, 1.2 mm, 1.5 mm
1.6.2
Giá thép tấm inox 304 dày 2mm, 3mm, 5mm, 10mm, 12mm
2
Thép tấm các loại
2.1
Thép cuộn cán nóng
2.1.1
Dung sai
2.1.2
Công dụng thép cuộn cán nóng
2.2
Thép cuộn cán nguội
2.2.1
Dung sai
2.2.2
Bảo quản thép tấm cán nguội
3
Sản phẩm thép tấm tại TP. Hồ Chí Minh
3.1
Thép tấm A515
3.1.1
Thép tấm A515 độ dày 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly
3.1.2
Thép tấm A515 chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn
3.2
Thép tấm chống trượt
3.2.1
Thông số kỹ thuật của thép tấm gân hay thép tấm chống trượt
3.2.2
Ứng dụng thép tấm gân chống trượt
3.3
Thép tấm skd11
3.3.1
Ứng dụng của thép skd11
3.3.2
Điểm nổi bật của thép tấm skd11
3.4
Thép tấm ss400
3.4.1
Ưu điểm được ưa chuộng của thép SS400
3.4.2
Các tên gọi khác của thép tấm SS400
3.5
Thép tấm mạ kẽm
3.5.1
Ưu điểm của thép mạ kẽm
3.5.2
Quy cách thép tấm mạ kẽm
3.6
Thép tấm đục lỗ
3.6.1
Ứng dụng của thép tấm đục lỗ
3.6.2
Lưu ý khi mua thép tấm đục lỗ
3.7
Thép tấm inox 304, thép không gỉ
3.7.1
Tiêu chuẩn tấm inox 304
3.7.2
Các thành phần chính của tấm inox 304
3.7.3
Ưu điểm nổi bật của tấm inox 304
3.7.4
Ứng dụng của thép không gỉ 304
4
Tại sao phải phải mua thép tấm trên MuaBanNhanh

Báo giá thép tấm các loại

Mỗi loại thép sẽ có các mức giá cả khác nhau. Tùy vào kích thước, chiều dài và chiều rộng cũa mỗi loại, sẽ có giá cả tương ứng. 

Đa phần thép là những sản phẩm được nhập khẩu sang Việt Nam. Vì vậy, giá thép lên hay xuống sẽ phụ thuộc vào giá thép thế giới. 

Thép tấm

Thép tấm - Vật liệu không thể thiếu cho các ngành công ngiệp 

Giá thép tấm hôm nay

Hầu như tất cả các sản phẩm thép tấm đều là những hàng nhập khẩu từ các nước Anh, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc,... Do đó, giá thép tấm gân sẽ thay đổi tùy vào tình hình giá thép thế giới. 

Với giá cả các loại thép tấm như giá thép tấm 1 ly hay thép tấm dày 1mm, thép tấm 2mm hay thép tấm 1.5 ly, thép tấm 2 ly, thép tấm 3mm hay thép tấm 3 ly, thép tấm 5mm hay thép tấm 5 ly cũng sẽ thay đổi tùy theo biến động của giá thép thế giới. 

Để mua được những tấm thép tốt và chất lượng, bạn có thể tham khảo trên MuaBanNhanh để tìm hiểu chi tiết và được trãi nghiệm các dịch vụ tốt nhất.

Giá thép tấm hôm nay

Giá thép tấm 1 ly, 1.5 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly - Giá thép tấm hôm nay

Báo giá thép tấm chịu nhiệt A515

Thép tấm A515 thường dùng chế tạo nồi hơi là sự lựa chọn tuyệt vời nhất đối với loại thép này.

Báo giá thép tấm chịu nhiệt A515

Báo giá thép tấm chịu nhiệt A515 - thép tấm A515 10ly, 6ly chế tạo nồi hơi

Giá A515 nhìn chung

Thép tấm chịu nhiệt A515 có giá cả dao động nằm trong khoảng 15 000 đồng – 20 000/kg.

Thép tấm chịu nhiệt lò hơi A515, A516, SM490, SS490 đều có giá 18500 đồng/kg. Giá cả tương đối ổn định.

Ngoài ra thép tấm A515 có loại chỉ với giá 17 900 đồng/kg. Cùng mức giá cả đó còn có thép A515GR 70, A516gr 70 cũng có giá tương tự.

Giá thép tấm A515 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly

Thép tấm A515 thuộc loại thép tấm cán nóng hình, được hình thành bởi phôi thép thành phẩm cho vào máy cán nóng ở nhiệt độ cao trên 1000 độ C. Với nhiệt độ này, tính chất vật lý và hóa học của thép sẽ thay đổi, vì vậy màu sắc của thép A515 sẽ có màu xanh đen. 

Giá thép tấm theo một bảng giá tham khảo được có giá 14 000 đồng/kg:

  • 4 x 1500 x 6000mm282.6 kg
  • 5 x 1500 x 6000mm353.2 kg
  • 6 x 1500 x 6000mm423.9 kg
  • 8 x 1500 x 6000mm 565.2 kg

Và còn nhiều loại thép tấm khác như: thép tấm SS400/A36 có giá cả dao động từ 11 000 đồng – 13 000 đồng/kg, thép tấm Q345B/A572 có giá dao động từ 13 000 đồng – 14 000 đồng/kg.

Báo giá thép tấm chống trượt 2mm, 3mm Tp. Hồ Chí Minh

Thép tấm chống trượt hay còn gọi là thép tấm gân chống trượt là sản phẩm được nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Anh, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,...đã đáp ứng tiêu chuẩn ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN.

Đa số các sản phẩm thép tấm trong nước đều là những hàng nhập khẩu, do đó giá thép tấm gân hay thép tấm chống trượt sẽ thay đổi nếu giá thép thế giới thay đổi.

Báo giá thép tấm chống trượt

Báo giá thép tấm chống trượt 2mm, 3mm TPHCM trên MuaBanNhanh

Giá thép tấm chống trượt 2mm, 3mm tại TP. Hồ Chí Minh

Tùy vào độ dày và kích thước sẽ có các mức giá cả khác nhau. Nhìn chung, giá thép tấm gân ở mỗi nơi sẽ có mức giá cả dao động từ 10 000 đồng  - 13 000 đồng/kg.

Thép tấm sẽ có 3 thông số AxBxC, trong đó:

  • A: độ dày
  • B: chiều rộng 
  • C: chiều dài

Với loại thép tâm gân có độ dày 2 ly/2mm, 3ly/3mm có giá dao động trong khoảng từ 10 000 đồng – 12 000 đồng/kg. Đặc biệt, với thép tấm chống trượt độ dày 3mm/ 3 ly có giá cả như sau: 

  • 3 x 1250 x 6000, khối lượng 199,1kg, giá11300/kg
  • 3 x 1500 x 6000, khối lượng 238.95kg, giá 10.500/kg (tham khảo ở một bảng giá khác)

Giá thép tấm gân, thép tấm chống trượt

Thép tấm gân có nhiều độ dày khác nhau, quy chuẩn thông số độ dài của thép tấm gân hay thép tấm chống trượt dao động từ 1 ly hay 1mm, 1.5 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly. 

 AxBxC, trong đó 

  • A: là độ dày của thép tấm gân, dao động theo các thông số như trên. 
  • B: chiều rộng 
  • C: chiều dài

Theo một bảng giá tham khảo được có giá 11 300 đồng/kg

Qui cách                  (khối lượng, đơn vị: kg) 

  • 3 x 1250 x 6000 - 199,1 kg                  
  • 4 x 1250 x 6000 - 258 kg
  • 5 x 1250 x 6000 - 316,9 kg
  • 6 x 1250 x 6000 - 375,8 kg
  • 8 x 1250 x 6000 - 493,5 kg
  • 3 x 1500 x 6000 - 239 kg
  • 4 x 1500 x 6000 - 309 kg
  • 5 x 1500 x 6000 - 380,3 kg
  • 6 x 1500 x 6000 - 450,9 kg
  • 8 x 1500 x 6000 - 529,2 kg

Một bảng giá khác cũng được thu thập có giá 10 700 đồng/kg

  • 1500*6000*3mm 238.95 Kg 
  • 1500*6000*4mm 309.60 Kg 
  • 1500*6000*5mm 380.25 Kg 
  • 1500*6000*6mm 450.90 Kg 
  • 1500*6000*8mm 592.20 Kg 

Nhìn chung, giá cả thép tấm chống trượt với các độ dày khác nhau dao động trong khoảng 10 000 đồng – 12 000 đồng/kg. 

Giá thép tấm SPCC

Thép tấm SPCC thuộc loại thép tấm cán nguội, có xuất xứ từ Châu Âu, Nga Mỹ, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật Bản,...

Thành phần chủ yếu trong loại thép cán nguội SPCC này là Carbon, Mangan, Photpho, Lưu huỳnh

Giá thép tấm SPCC dao động trong khoảng từ 13 000 – 16 000 đồng/kg.

Theo một bảng giá tham khảo được với các quy cách bên dưới đều có giá từ 14 000 đồng - 15 000/kg                

  • 1 ly x 1000/1250     
  • 1.2 ly x 1000/1250  
  • 1.4 ly x 1000/1250   
  • 1.5 ly x 1000/1250
  • 1.8 ly x 1000/1250
  • 2 ly x 1000/1250
  • 2.5 ly x 1000/1250
  • 3.0 ly x 1000/1250

Giá thép tấm skd11 theo đơn giá đã VAT

Giá thép tấm nhập khẩu biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Do đó, bảng giá có thể không chính xác 100% tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Thép skd11 ứng với độ dày và khổ rộng nhìn chung có giá dao động từ 14 000 đồng – 16 000 đồng/kg.

Giá thép tấm skd11 được tham khảo .với giá 15 500 đồng/kg

Độ dài (mm) - Khổ rộng (mm) - Chiều dài (mm) Trọng lượng (Kg/m²) là các thông số khi mua thép tấm skd11

  • 2.0 - 1200/1250/1500 - 2500/6000/cuộn - 15.70
  • 3.0 - 1200/1250/150 - 6000/9000/1200/cuộn - 23.55
  • 4.0 - 1200/1250/1500 - 6000/9000/1200/cuộn - 31.40
  • 5.0 - 1200/1250/1500 - 6000/9000/1200/cuộn - 39.25

Bảng giá trên đã bao gồm VAT và phí vận chuyển.

Giá thép tấm SKD11 đã VAT

Giá thép tấm skd11 theo đơn giá đã VAT, ứng với độ dày, khổ rộng

Báo giá thép tấm inox 304

Thép tấm inox 304 hay còn gọi là thép không gỉ được rất được ưa chuộng trên thị trường.

Tùy vào loại inox 304 ở dạng cuộn hay tấm mà giá thành sẽ biến động ớ các mức độ khác nhau. 

Giá thép tấm inox 304 dao động trong khoảng từ 50 000 đồng – 70 000 đồng, tùy vào độ dày cũng như kích thước dài rộng khác nhau. 

Bảng báo giá tấm inox  304 từ 0,4 ly cho đến các loại 6 ly cán nóng và cán nguội được tham khảo như sau:

ĐỘ DÀY BỀ MẶT -  CHỦNG LOẠI     -    XUẤT XỨ  -   ĐƠN GIÁ (VNĐ/ KG)

0.4 ly - 1 ly BA       Tấm inox 304/304L   Châu Âu     68.000

0.5 ly - 2 ly HL       Tấm inox 304/304L   Châu Âu     70.000

3 ly - 6 ly    No.1    Tấm inox 304/304L   Châu Âu     59.000

Bảng báo giá tấm inox 304/cuộn khác cũng được tham khảo có giá 52 000 đồng, cùng giá đó còn có tấm inox 201, tấm inox 430.

Báo giá thép tấm inox 304

Tấm inox 304 dày 0.5mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 5mm, 10mm, 12mm giá bao nhiêu

Giá thép tấm inox 304 dày 0.5mm, 1mm, 1.2 mm, 1.5 mm

Với thép tấm inox 304 có độ dày từ 0.5mm, 1mm, 1.2 mm, 1.5 mm, giá cả còn tùy vào khối lượng và bề mặt gương hay bề mặt xước. 

Bảng báo giá tấm inox SUS 304 được tham khảo như sau:

Qui cách – Kích thước(mm) – Độ dày(mm) – Trọng lượng(kg) – Đơn giá(đồng/tấm)

  • Inox 304, bề mặt gương, màu vàng – 1219x2438 – 0.5 – 11.78 – 1,850,000
  • Inox 304, bề mặt gương, màu trắng – 1219x2438 – 0.5 – 11.78 – 1,190,000
  • Inox 304, bề mặt xước, màu vàng - 1219x2438 - 0.5 – 11.78 – 1,940,000
  • Inox 304, bề mặt xước, màu trắng - 1219x2438 - 0.5 – 11.78 – 790,000
  • Inox 304, bề mặt gương, màu vàng - 1219 x2438 – 1 – 23.66 – 2,650,000
  • Inox 304, bề mặt gương, màu trắng - 1219 x2438 – 1 – 23.66 – 2,440,000
  • Inox 304, bề mặt xước, màu vàng - 1219 x2438 – 1 – 23.66 – 2,550,000
  • Inox 304, bề mặt xước, màu trắng - 1219 x2438 – 1 – 23.66 – 1,630,000

Giá thép tấm inox 304 dày 2mm, 3mm, 5mm, 10mm, 12mm

Thép tấm inox 304 dày từ 2mm – 6mm trở lên có giá dao động trong khoảng từ 59 00 – 70 000 đồng/kg.

Thép tấm các loại

Ngoài thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm thép tấm. Mỗi loại tương ứng với những công dụng nhất định và mang một đặc tính khác nhau, dùng để phục vụ cho công việc chế tạo ra các sản phẩm hoàn thiện dành cho công nghiệp. Một số khách được làm trong thi công xây dựng, mang lại độ bền nhất định cho công trình mà giá thành lại tiết kiệm. Như thép tấm chống trượt thì thích hợp làm sàn để xe máy và một số công dụng khác, thép tấm inox 304 thích hợp sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm....Ngoài ra còn nhiều loại thép tấm khác rất phong phú và đa dạng mà trong bài chưa thể đề cập hết. 

Nếu bạn có nhu cầu mua bất kỳ loại thép nào với kích thước ra sao, MuaBanNhanh luôn đáp ứng. Bởi chất lượng và sự tận tâm trong công việc là tiền đề cho lòng tin cậy của khách hàng, và đó cũng là tiêu chí làm việc của MuaBanNhanh cũng như bất kỳ dịch vụ doanh nghiệp nào do chúng tôi mang đến. 

Thép được phân ra là 2 loại lớn là thép cuộn cán nóng và thép cuộn các nguội.

Thép cuộn cán nóng

Đây là loại thép được chế biến thông qua quá trình cán ở nhiệt độ trên 1000 độ C tạo ra những thành phẩm cuối cùng của quá trình cán nóng. Thành phẩm này sẽ là nguyên liệu cho đợt sản xuất thép cuộn cán nóng tiếp theo như phôi, dầm (dung cho sản xuất re-bar, rod) hoặc các nguyên liệu cho sản xuất thép cán nguội như thép cuộn, thép tấm. (Cán nguội ra Metal Sheet có kích thước mỏng hơn).

Các loại thép tấm cán nóng phổ biến : CT3, CT3C, CT3K, CT3C, SS400.

Dung sai

Dung sai của quá trình cán nóng thành vật liệu cao hơn vì trong quá trình thép thành phẩm đang nóng rồi tự nguội đi sẽ không kiểm soát được quá trình tự biến dạng

Công dụng thép cuộn cán nóng

  • Dễ tạo hình
  • Dùng phục vụ trong ngành công nghiệp xe hơi, đường ray
  • Dùng trong công nghiệp sản xuất tôn lợp, các loại dầm thép hình chữ I, H,...
  • Là nguyên liệu để sản xuất ra thép ống hàn, thép ống đúc
  • Là nguyên liệu sản xuất thép cuộn cán nguội,...

Thép cuộn cán nguội

Quy trình sản xuất thép cuộn cán nguội được thực hiện ở nhiệt độ thấp hơn gần với nhiệt độ phòng. Quy trình này giúp cho thép có kết cấu cứng và chắc hơn nhưng vẫn không làm thay đổi cấu tạo vật chất của thép mà chỉ làm biến dạng thép.

Trong quá trình cán, dập cần luôn được kiểm soát tránh tạo xung lực lớn làm biến dạng không kiểm soát gây đứt, nứt bề mặt. 

Tại quy trình cán nguội, người ta thường sử dụng những dung dịch làm mát trong suốt quá trình nhằm kiểm sóat được nhiệt độ và giữ được cấu tạo vật chất bên trong của thép. 

Thành phẩm của quá trình cán nguội có tính chất mịn màng, màu xanh xám (như tôn,thép lá).

Dung sai

Dung sai của thép cán nguội khi chế biến ra sản phẩm chính xác. Do nó đã trải qua quá trình làm nguội và vì thế chính xác hơn cho kích thước của thành phẩm.

Các loại thép tấm cán nguội phổ biến : 08K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4.8, SPCD, SPCE.

Bảo quản thép tấm cán nguội

  • Thép tấm cán nguội phải được đóng gói cẩn thận
  • Để trong nhà kho (hoặc nơi có mái che)
  • Kê cao cách mặt đất theo đúng tiêu chuẩn. 
  • Khi thấy dấu hiệu rỉ sét phải tách ngay sản phẩm bị rỉ sét ra khỏi các tấm thép còn lại, sau đó tiến hành tẩy rỉ và bôi dầu mỡ bảo dưỡng lên trên.

Sản phẩm thép tấm tại TP. Hồ Chí Minh

Các doanh nghiệp kinh doanh thép tấm uy tín đã có mặt trên MuaBanNhanh.Tại đây,  bạn có thể tìm cho mình loại thép tấm cần thiết. Với đủ các kích thước, thêm chí có thể liên hệ đặt gia công ngay trên trang MuaBanNhanh. 

Thép tấm A515

Thép tấm A515 là một dòng sản phẩm nổi tiếng thuộc dòng thép chịu nhiệt được nhiều người ưa chuộng và sử dụng. 

Thép tấm A515 sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình xây dựng. 

Thép tấm chịu nhiệt A515

Thép tấm chịu nhiệt A515

Thép tấm A515 10 ly, thép tấm A515 6 ly 

Thép tấm A515 10ly tức thép có độ dày 10 ly hay 10mm, thép tấm A515 6ly tức có độ dày là 6ly hay 6mm. 10ly hay 6ly là qui cách chung của các loại tấm thép.

Có 2 nhóm thép A515 chính như sau:

Thép tấm A515 độ dày 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly

Công dụng chính của loại thép có độ dày này là:

  • Dùng trong ngành đóng tàu, thuyền
  • Kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơi khí, xây dựng
  • Làm bồn , cuốn ống các loại,...

Loại thép này có:

  • Chiều ngang : 1500mm , 2000mm , 2010mm , 2400 mm
  • Chiều dài : 6000mm , 12000mm , hoặc cắt theo chiều dài

Thép tấm A515 chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn

Với loại theo1 này có độ dày là 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,8 mm,9 mm,10 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,300 mm.

Loại thép này có kích thước chiều ngang và chiều dài như sau:

  • Chiều ngang :   Theo bản vẽ .1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm, 
  • Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm

Công dụng chính:

  • Dùng trong các ngành chế tạo máy
  • Chế tạo khuôn mẫu
  • Dùng trong ngành cơ khí
  • Làm nồi hơi. 

Thép tấm chống trượt

Thép tấm sẽ được chia ra làm nhiều loại với các tên gọi khác nhau. Tuy nhiên có những loại tuy khác nhau về cách gọi nhưng thật ra đó là 1 loại. Điển hình như thép tấm chống trượt hay còn gọi là thép tấm gân, hay thép tấm gân chống trượt. Chúng đều là một loại. Ở một số nơi khác, người ta còn gọi là thép tấm nhám.

Tháp tấm chống trượt hay thép tấm gân chống trượt được sản xuất với quy trình cán nóng, do đó bề mặt không có độ bóng đẹp như thép tấm trơn. Và sỡ dĩ gọi là chống trượt bởi trên bề mặt thường có gân, hoa văn nhằm tạo độ nhám, chống trơn trượt.

Thép tấm gân với thành phần chủ yếu là Carbon nên có độ cứng và khả năng chống chịu tốt, chịu va đập tốt, chịu được sự tác động và va đập của thời tiết. Dễ thấy nhất là những sàn xe máy đượt lót bằng thép tấm gân hay thép tấm chống trượt với những lằn hoa văn bên dưới. 

Thép tấm chống trượt

Thép tấm chống trượt 

Thông số kỹ thuật của thép tấm gân hay thép tấm chống trượt

  • Xuất xứ : Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…
  • Chủng loại : thép tấm, thép cuộn
  • Tiêu chuẩn : ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN
  • Mác thép : S235, S275, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….
  • Độ dày : 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14 ly (mm).
  • Chiều rộng : 0.5, 0.9, 1, 1.02, 1.25, 1.35, 2 mét
  • Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.

Ứng dụng thép tấm gân chống trượt

Thép tấm gân được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề khác nhau như:

  • Đóng tàu
  • Làm nền nhà xưởng
  • Làm cầu thang, thang máy
  • Làm sàn xe tải, sàn xe lửa, sàn xe ô tô, xe máy,...

Thép tấm skd11

Thép tấm skd11 được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ hiện đại. Sắt skd11 phải đáp ứng các tiêu chuẩn như JIS G4404, DIN 17350, GB/T1299-2000, ASTM, EN,…

Thép SKD11 được nhập khẩu từ các nước chuyển sản xuất thép như Mỹ, EU, Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ…

Thép tấm SKD11

Thép tấm skd11

Ứng dụng của thép skd11

  • Thép skd11 được ứng dụng khá nhiều trong công nghiệp, ngành cơ khí chính xác 
  • Làm khuôn dập vỉ thuốc, khuôn dập vuốt, khuôn dập chữ, logo, huy hiệu,...
  • Dùng chế tạo các chi tiết máy,...

Điểm nổi bật của thép tấm skd11

  • Chịu được áp lực lớn. 
  • Không bị biến dạng và khả nắng chống biến dạng cao. 
  • Không bị gỉ sét
  • Khả năng chịu mài mòn tốt 
  • Sau khi nhiệt luyện, thép skd11 có độ cứng lên tới 58 – 60HRC mà vẫn có thể gia công cắt dây.
  • Có thể cân bằng độ cứng và độ dẻo

Thép tấm ss400

Thép tấm SS400 là loại thép tấm Carbon thấp được sản xuất trên quy trình cán nóng. 

Ưu điểm được ưa chuộng của thép SS400

  • Thép chịu được áp lực cao
  • Tính dẻo
  • Dễ uốn, dễ định hình
  • Giá thành rẻ

Các tên gọi khác của thép tấm SS400

SS400 là mác thép của Nhật Bản, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3031. Thép có tên gọi chính là Steel Structural và có giới hạn kép nhỏ hơn hoặc bàng 400 nên được gọi là thép SS400.

SS400 còn có các tên gọi khác như CT3, CT42, CT51, Ẩ, Q235, Q245 do độ bền kéo của chúng là như nhau. 

Thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A653M, EN 101402, JIS G3302, JIS G3312, GB/T2518, GB/T12754-2006. 

Thép mạ kẽm được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Thụy Điển, Trung Quốc,...

Ưu điểm của thép mạ kẽm

  • Chịu được áp lực tốt
  • Ít bị cong trong khi cắt cũng như quá trình vận chuyển
  • Được ứng dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, công ngiệp đóng tàu
  • Chế tạo sản xuất cơ khí, xem ô tô và các thiết bị gia dụng 

Quy cách thép tấm mạ kẽm

  • Mác thép : Q195, Q235, SGCC, SPCC, SPCD, SPCE, SGCD1, SGCD3, DC01, DX51D, DX52D, DX53D
  • Độ dày : từ 0.14 đến 4mm
  • Chiều rộng : 762, 914, 1000, 1200, 1500mm
  • Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.

Thép tấm đục lỗ

Thép tấm đục lỗ được sản xuất qua quy trình nhúng nóng từ các nguyên liệu là thép không gỉ, thép tấm mạ kẽm, thép tấm cán nguội,...

Đây là loại được sử dụng khá phổ biến và thường thấy nhất.

Ứng dụng của thép tấm đục lỗ

Đa phần thép tấm đục lỗ được sử dụng làm lưới phục vụ cho:

  • Các ngành công nghiệp nhuộm, dệt, tẩy
  • Khử và lọc nước 
  • Lọc gas, lọc dầu, lọc các chất thải 
  • Dùng cho thiết bị điện tử như máy điều hòa
  • Dùng bảo vệ mát móc và các thiết bị máy móc cho ngành công nghiệp chế tạo máy 
  • Lưới ly tâm đường và dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi 
  • Sàng lọc, xay xát nông sản 
  • Trang trí nội thất, phụ kiện xây dựng, thông gió, cách âm, cách nhiệt 

Lưu ý khi mua thép tấm đục lỗ

Khi mua thép tấm đục lỗ, bạn cần quan tâm đến một số đặc điểm sau:

  • Lỗ phải đúng kích thước, hình dạng như bản vẽ
  • Độ bền 
  • Thép cắt không bị công vênh ảnh hưởng đến thẩm mỹ và mục đích sử dụng 
  • Thông thường khi mua thép tấm đục lỗ bạn phải lưu ý đến những yêu cầu như 
  • Thép cắt phải đúng kích thước 

Thép tấm inox 304, thép không gỉ

Inox 304 là thép không gỉ T300 Series austenitic. 304 là một hợp kim Austenit Chromium – Nikien. 

Bạn có thể bắt gặp loại inox 304 gần nhất được tráng trong chảo và dụng cụ nấu nướng.

Thép tấm inox 304

Thép tấm inox 304

Tiêu chuẩn tấm inox 304

  • Mác thép:     INOX SUS 304, SUS 304L
  • Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB
  • Độ dày:        0,8mm ~ 100mm
  • Chiều dài:    2,5m, 3m, 4m, 6m, 9m, 12m ( cắt theo yêu cầu )
  • Khổ rộng:    800mm, 1000mm, 1220mm, 1524mm, 18000mm , 2000mm ( xả theo yêu cầu )
  • Bề mặt tấm: BA, 2B, No 1, 2line
  • Ứng dụng:  Sản xuất đồ gia dụng, cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu, hóa chất .v.v.
  • Xuất xứ:      EU, Korea, Malaysia, India, China, Taiwan...

Các thành phần chính của tấm inox 304

  • Crom chứa 18%
  • Niken chiếm 8%
  • Carbon chiếm 0.08%
  • Các loại inox 304

Ưu điểm nổi bật của tấm inox 304

  • Khả năng chịu nhiệt tốt: inox 304 có khả năng chịu nhiệt lên đến 925 độ C
  • Tính chống ăn mòn cao: Khi ở trong môi trường mang tính oxy hóa mạnh, hoặc không khí ẩm inox 304 vẫn không bị ảnh hưởng. Vì vậy, người ta thường sử dụng inox 304 trong các ngành chế biến thực phẩm và đồ gia dụng. 
  • Khả năng tạo hình và gia công tốt: Hầu như có thể sử dụng các công cụ hàn, cắt tùy ý, trừ hàn gió đá. Inox 304 có thể cán mỏng mà không cần gia nhiệt.
  • Tính chất cơ học và vật lý: Inox thường có từ tính thấp, từ tính mạnh khi ở trong môi trường có nhiệt độ thấp.
  • Dễ làm sạch: Inox 304 có đặc điểm trơn, bóng, ít bị oxy hóa, do đó việc vệ sinh rất dễ dàng và không cần tốn nhiều công sức.

Ứng dụng của thép không gỉ 304

  • Được sử dụng nhiều trong các ngành công ngiệp, trong các công trình đường ống dẫn nước thải, đường ống dẫn dầu, nước sạch,...
  • Sử dụng trong các chi tiết máy móc, cơ khí chính xác, các vị trí yêu cầu chống bị ăn mòn, gỉ sét,...
  • Sử dụng làm các bồn chứa hóa chất
  • Dùng trong các nhà máy dệ nhuộm, dây chuyền sản xuất thực phẩm, nhà máy bia rựu, nước ngọt,...

Thép tấm inox 304

Thép tấm inox 304

Tại sao phải phải mua thép tấm trên MuaBanNhanh

Các doanh nghiệp, công ty kinh doanh đã có mặt trên MuaBanNhanh. Với nhiều loại thép tấm khác nhau cũng như kích thước và độ dày tương ứng. Đồng thời bạn cũng có thể lựa chọn phù hợp với túi tiền của mình. 

Bạn có thể liên hệ với doanh nghiệp xin báo giá để tiện cho việc lựa chọn giúp tiết kiệm chi phí hơn cho mình.

Phong cách làm việc chuyên nghiệp và tận tâm trong công việc tạo nên những dịch vụ tốt nhất đến khách hàng. Bạn có thể yên tâm vì tại MuaBanNhanh chúng tôi là những doanh nghiệp kinh doanh thép tấm uy tín nhất. 

Bạn chỉ cần tham khảo và đặt hàng, hệ thống MuaBanNhanh sẽ tự động nhận thông tin, sẽ có người liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

>> Liên hệ cập nhật danh sách khách hàng cung cấp thép tấm uy tín trên MuaBanNhanh 0902 889 365 - Bùi Tình

#BangGiaThepTamMoiNhat #GiaThepTamHomNay #ThepTamSs400 #ThepTamMaKem #ThepTamDucLo #ThepTamChongTruot #ThapTamChiuNhietA515 #ThepTamA515 #ThepTam #VatLieuXayDung #VatLieuCongNghiep #MuaBanNhanh #MBN #LyMuaBanNhanh #TPHCM #VietNam