Những chiếc xe tải HD99 thùng kín khi xuất xưởng đều đạt tiêu chuẩn Hyundai toàn cầu, đảm bảo chất lượng, độ bền, và tính thẩm mỹ cao. Chi tiết các trang bị và thông số kỹ thuật xe HD99 thùng kín mời bạn tham khảo.
Chi tiết thùng kín xe tải Hyundai HD99
Hệ thống khung xương thùng kín được làm bằng thép hộp vuông 40, độ dầy 1.2mm, sàn làm bằng tôn đen dầy 3 ly, giúp chiếc xe đảm bảo độ cứng vững khi xe chở hàng hóa.
Các mối ghép của thùng được hàn chắc chắn, độ ngấu kết dính cao, mối hàn đều có tính thẩm mỹ do đội ngũ thợ cơ khí có tay nghề cao, kinh nghiệm lâu năm trong nghề làm.
Các trang bị trên xe tải HD99 thùng kín
Xe tải giá rẻ HD99 thùng kín được trang bị động cơ D4DB có công suất 130 mã lực, giúp chiếc xe khỏe và vận hành an toàn, bền bỉ.
Nội thất xe Hyundai HD99 được trang bị đầy đủ tiện nghi cho người sử dụng, điều hòa hai chiều với khả năng làm lạnh nhanh, độ mát sâu, hệ thống âm thanh giải trí được trang bị đầy đủ, kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, tay lái gật gù, mồi thuốc.. theo đúng tiêu chuẩn mà Hyundai qui định.
>> Nên xem ngay: Bảng Giá Xe Tải Hd99 Mới Nhất
Thông số kỹ thuật xe HD99 thùng kín
Nhãn hiệu |
DOTHANH MIGHTY HD99-TK (HYUNDAI MIGHTY HD99-TK) |
|
Loại phương tiện |
Ô tô tải (thùng kín) |
|
Xuất xứ |
Lắp ráp Việt Nam, Linh kiện nhập khẩu Hyundai Hàn Quốc. |
|
Cơ sở sản xuất |
Công ty cổ phần ôtô Đô Thành |
|
Công thức bánh xe |
4x2 |
|
Số người được phép chở |
03 người |
|
Thông số về trọng lượng (kg) |
||
Trọng lượng bản thân |
3445 |
|
Phân bố : - Cầu trước |
1715 |
|
- Cầu sau |
1730 |
|
Tải trọng cho phép chở |
6350 |
|
Số người cho phép chở |
3 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
9990 |
|
Thông số về kích thước (mm) |
||
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao |
6860 x 2200 x 2970 |
|
Kích thước lòng thùng hàng |
4980 x 2050 x 1870 |
|
Khoảng cách trục |
3735 |
|
Vết bánh xe trước / sau |
1650/1495 |
|
Số trục |
2 |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Động cơ |
||
Loại nhiên liệu |
Diesel |
|
Nhãn hiệu động cơ |
D4DB |
|
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
Thể tích |
3907 cm3 |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
96 kW/ 2900 v/ph |
|
Lốp xe |
||
Số lượng lốp trên trục I/II |
02/04 |
|
Lốp trước / sau |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
|
Hệ thống phanh |
||
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
|
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
|
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
|
Hệ thống lái |
||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
Ghi chú |
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 332 kg/m3 |
>> Xem thêm:
Thông số kỹ thuật xe HD99 thùng mui bạt
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hd99 Thùng Kín