Xe tải HD99 thùng bạt được nâng tải từ dòng xe Hyundai 3.5 tấn HD72, do nhà máy ô tô Đô Thành sản xuất và lắp ráp. Xe được nhập khẩu 100% linh kiện từ Hyundai Motor Hàn Quốc theo hình thức 3 cục (cabin- chassi- động cơ). Chi tiết thông số kỹ thuật xe HD99 thùng mui bạt và các trang bị nội ngoại thất cần biết trước khi chọn mua.
Về ngoại thất, xe ô tô tải HD99 thùng mui bạt giữ nguyên thiết kế như xe tải HD72 nhưng các bó nhíp đã được gia cường thêm 2 lá để phù hợp với việc nâng tải của chiếc xe. Động cơ Hyundai D4DB công suất 130 mã lực, có turbo tăng áp giúp chiếc xe đạt được công suất cao, và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất, với mức tiêu hao nhiên liệu vào khoảng 12L/ 100Km đường trường.
Nội thất xe tải HD99 thùng mui bạt được trang bị đầy đủ tiện nghi, theo tiêu chuẩn của hãng. Điều hòa hai chiều được lắp đặt sẵn theo xe, hệ thống âm thanh giải trí đầy đủ với đầu radio có khe cắm thẻ nhớ USB, kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, tay lái gật gù, mồi thuốc…nhằm đem lại cảm giác thoải mái nhất cho khách hàng khi mua xe.
Về cấu tạo thùng xe tải Hyundai HD99
Thùng mui bạt được thiết kế 5 bửng hông, với vách ngoài làm bằng inox chắn sóng tăng độ cứng cho thành xe, lớp trong là tôn phẳng, khung xương của thùng xe chủ yếu là thép hộp vuông 40 có độ dầy 1.2 mm.
Thùng xe có 6 trụ chính được làm bằng thép I đúc 120 có độ cứng vững cao hơn so với những loại thùng làm thép U 120 đúc.
Sàn xe được làm bằng tôn đen phẳng có độ dầy 3mm, đảm bảo chịu tải trọng hàng hóa cho phép chở của xe.
Thùng xe được nhà máy ô tô Đô Thành đóng với đội ngũ thợ cơ khí lành nghề, lâu năm với những mối hàn lắp ghép chắc chắn, thẩm mỹ cao nên khi mua xe tải thùng mui bạt HD99 bạn không cần phải chỉnh sửa thêm như các thùng xe của các hãng khác.
>> Nên xem ngay: Bảng Giá Xe Tải Hd99 Mới Nhất
Chi tiết thông số xe HD99 thùng mui bạt:
Nhãn hiệu : | DOTHANH MIGHTY HD99-TMB |
Số chứng nhận : | 0391/VAQ09 – 01/16 – 00 |
Ngày cấp : | 25/3/2016 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần ôtô Đô Thành |
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân : | 3285 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1690 | kG |
– Cầu sau : | 1595 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6500 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9980 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6850 x 2190 x 2970 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4980 x 2050 x 670/1850 | mm |
Khoảng cách trục : | 3735 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ:
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 /7.50 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
>> Xem thêm:
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hd99 Thùng Mui Bạt