Toyota Vios xuất hiện trên thị trường với 3 phiên bản và tất nhiên mỗi phiên bản có những đặc điểm riêng. Dưới đây là thông tin so sánh các phiên bản của dòng xe Toyota Vios để giúp bạn dễ dàng chọn lựa phiên bản Vios phù hợp với nhu cầu hơn.
Toyota Vios E
Toyota Vios G
Người dùng so sánh các phiên bản của dòng xe Toyota Vios hiện có trên thị trường
Anh Tiến nhận xét: “Tôi đang lái chiếc Toyota Vios E đi 100 ngàn km rồi chả thấy hỏng gì, nhiều lúc muốn đổi sang xe mới cũng thấy phí. Công nhận là xe bé, ít tiền nhưng rất bền.”
So sánh của anh Phong: “Phiên bản Vios G được cung cấp thêm chìa khóa thông minh, một nút nhấn khởi động/tắt máy, một bộ phím khóa tự động cùng bộ Bodykit bên ngoài. Hệ thống âm thanh có cơ chế tự động tăng giảm âm lượng theo vận tốc của xe.
Còn Vios E cải tiến mang đến cảm giác thoải mái cho người dùng khá rõ nét khi ghế ngồi của lái xe và hành khách được thay đổi tốt hơn. Bên cạnh đó, phía trước cửa lái được trang bị thêm đồng hồ giúp lái xe quan sát rõ ràng hơn, đồng thời các vòng nút cũng có một chút thay đổi so với Toyota Vios G. Điểm khác biệt cuối cùng là về hệ thống điều hòa tự động ở Vios G và chỉnh tay ở Vios E. Nhìn chung Vios G nhiều tiện nghi hơn Vios E.”
>> Đừng bỏ lỡ: Đánh Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Hình Ảnh, Ưu Nhược Điểm Và Giá Bán Toyota Vios
Tham khảo bài So sánh chi tiết ba phiên bản của dòng xe Toyota Vios từ Toyota Thái Nguyên
Toyota Vios 2018 3 phiên bản chính đưa ra thị trường là E MT, E CVT, G CVT đều là động cơ 1.5. Duy nhất 1 phiên bản số sàn là E MT và 2 phiên bản số tự động là E CVT và G CVT (bản đủ).
Ngoài ra Toyota Vios còn có bản 1.3 số sàn dành cho taxi nhưng hiện tại phiên bản này phải đặt với số lượng theo lô mới nhập được, và phiên bản 1.5 TRD rất ít ng quan tâm nên bài viết sẽ không nói tới phiên bản này.
Cả 3 phiên bản đều có kích thước bên ngoài giống nhau cũng như phom xe y hệt nhau 4410 x 1700 x 1475 (dài x rộng x cao)
Động cơ 1.5 với 4 xy lanh thẳng hàng , 16 van DOHC, Dual VVT-i , Vios 2018 được trang bị động cơ 107 mã lực và vòng quay tối đa 6000 vòng /phút. Với bình xăng 42 lít ở cả 3 phiên bản thì vios khi đổ đầy bình đi được cả 2 tuần thoải mái với dân công chức.
Cả 3 phiên bản Vios đều được trang bị hệ thống an toàn Chủ Động như: Chống bó cứng phanh ABS, Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBD), Phân phối lực phanh điện tử (BA) và an toàn chủ động là dây đai an toàn và 2 túi khí trước.
Vios E MT và Vios E CVT được trang bị ghế nỉ, đa phần người dùng không thích ghế nỉ vì rất bám bụi và khó lau chùi. Vios G CVT được trang bị ghế da giúp bản G có giá nhỉnh hơn vios E một ít.
Vios E mt và E cvt được trang bị điều hòa cơ, vô lăng trơn không có phím chức năng điều chỉnh làm giảm tiện nghi người dùng. Vios G được trang bị điều hòa tự động, ưu điểm của điều hòa tự động giúp người dùng có thể điều chỉnh nhiệt độ về mức mong muốn nhanh nhất. Trên vô lăng vios G được trang bị phím chức năng điều chỉnh to nhỏ âm lượng cũng như next bài và qua chế độ Fm, Bluetooth, CD, … giúp tăng tiện nghi cho phiên bản đủ Vios G.
Vios E mt và E Cvt được trang bị đèn halogen phản xạ đa chiều với ánh sáng yếu hơn bản G và tuổi thọ cũng kém hơn đèn của vios G một chút. Vios G được trang bị đèn bi halogen giúp ánh sáng được cải thiện hơn và tuổi thọ của đèn cũng lâu hơn vios E.
Ngoài ra về ngoại thất chiếc xe Vios G được trang bị 2 thanh mạ crom ở mặt calang và đuôi xe giúp xe sáng hơn với phiên bản E chỉ được lớp sơn.
Giá xe ôtô 3 phiên bản của Toyota Vios (giá niêm yết theo Toyota Việt Nam)
Bảng so sánh 3 phiên bản Vios E và Vios G - theo Toyota Thăng Long
Kích thước các phiên bản xe Vios
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
D x R x C (mm) 4410 x 1700 x 1475 |
4410 x 1700 x 1475 |
4410 x 1700 x 1475 |
Chiều dài cơ sở ( mm) 2550 |
2550 |
2550 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1475/1460 |
1475/1460 |
1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm) 133 |
133 |
133 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.1 |
5.1 |
5.1 |
Trọng lượng không tải (kg) 1103 |
1088 |
1068 |
Trọng lượng toàn tải (kg) 1500 |
1500 |
1500 |
Động cơ các phiên bản Toyota Vios
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Loại động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DHOC, Dual VVT-i |
4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DHOC, Dual VVT-i |
4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DHOC, Dual VVT-i |
Dung tích công tác (cc) 1496 |
1496 |
1496 |
Công suất cực đại (Ps) 79(107)/6000 |
79(107)/6000 |
79(107)/6000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) 140/4200 |
140/4200 |
140/4200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 42 |
42 |
42 |
Hệ thống truyền động
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Hệ thống truyền động FWD |
Hệ thống truyền động FWD |
Hệ thống truyền động FWD |
Hộp số
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Hộp số tự động vô cấp/CVT |
Hộp số tự động vô cấp/CVT |
Hộp số sàn 5 cấp |
Hệ thống treo
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Hệ thống treo trước Độc lập McPherson |
Độc lập McPherson |
Độc lập McPherson |
Hệ thống treo sau Dầm xoắn |
Dầm xoắn |
Dầm xoắn |
Vành và lốp xe
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Loại vành Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Kích thước lốp 185/60R15 |
185/60R15 |
185/60R15 |
Phanh
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Phanh trước Đĩa thông gió 15 inch |
Đĩa thông gió 15 inch |
Đĩa thông gió 15 inch |
Phanh sau Đĩa đặc 14 inch |
Đĩa đặc 14 inch |
Đĩa đặc 14 inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Trong đô thị (L/100km) 7.78 |
7.57 |
7.3 |
Ngoài đô thị (L/100km) 4.84 |
4.73 |
5 |
Kết hợp (L/100km) 5.9 |
5.8 |
5.8 |
Ngoại thất các phiên bản xe Toyota Vios
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Đèn chiếu gần Halogen kiểu đèn chiếu |
Halogen phản xạ đa hướng |
Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu xa Halogen kiểu đèn chiếu |
Halogen phản xạ đa hướng |
Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn vị trí Halogen kiểu đèn chiếu |
Halogen phản xạ đa hướng |
Halogen phản xạ đa hướng |
Cụm đèn sau Có |
Có |
LED |
Đèn báo phanh trên cao Có |
Có |
LED |
Đèn sương mù trước Có |
Có |
Không |
Đèn sương mù sau Có |
Có |
Không |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện Có |
Có |
Có |
Chức năng gập điện Có |
Có |
Có |
Tích hợp đèn báo rẽ Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu mạ Crom Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Gạt mưa gián đoạn Gián đoạn, Điều chỉnh thời gian |
Gián đoạn, Điều chỉnh thời gian |
Gián đoạn, Điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau Có |
Có |
Có |
Ăng ten Dạng cột |
Dạng cột |
Dạng cột |
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Nội thất các phiên bản xe Toyota Vios
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Loại tay lái 3 chấu |
3 chấu |
3 chấu |
Chất liệu tay lái Bọc da mạ bạc |
Urethane, mạ bạc |
Urethane, mạ bạc |
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh |
Không |
Không |
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng |
Chỉnh tay 2 hướng lên xuống |
Chỉnh tay 2 hướng lên xuống |
Trợ lực lái Điện/EPS |
Điện/EPS |
Điện/EPS |
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày đêm |
2 chế độ ngày đêm |
2 chế độ ngày đêm |
ốp trang trí nội thất Piano black |
Piano black |
Piano black |
Tay nắm cửa trong Mạ bạc |
Cùng màu nội thất |
Cùng màu nội thất |
Loại đồng hồ Ânlog |
Ânlog |
Ânlog |
Đèn báo chế độ Eco Có |
Có |
Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin Có |
Có |
Có |
Chất liệu bọc ghế Da đục lỗ |
Nỉ cao cấp |
Nỉ cao cấp |
Loại ghế Loại thường |
Loại thường |
Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 |
Gập 60:40 |
Gập 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 có |
có |
có |
Trang bị tiện nghi các phiên bản xe Toyota Vios
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Hệ thống điều hòa Tự động |
Chỉnh tay |
Chỉnh tay |
Hệ thống âm thanh Loại thường |
Loại thường |
Loại thường |
Đầu đĩa CD 1 đĩa |
CD 1 đĩa |
CD 1 đĩa |
Số loa 6 |
4 |
4 |
Cổng kết nối AUX có |
có |
có |
Cổng kết nối USB có |
có |
có |
Kết nối Bluetooth có |
có |
có |
Chức năng khóa cửa từ xa có |
có |
có |
Cửa sổ điều chỉnh điện Có 1 chạm và chống kẹt bên người lái |
Có 1 chạm và chống kẹt bên người lái |
Có 1 chạm và chống kẹt bên người lái |
Chất liệu bọc ghế Da đục lỗ |
Nỉ cao cấp |
Nỉ cao cấp |
Loại ghế Loại thường |
Loại thường |
Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 |
Gập 60:40 |
Gập 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 có |
có |
có |
An toàn chủ động
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Hệ thống chống bó cứng phanh Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có |
Có |
Có |
An toàn bị động
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Túi khí người lái và hành khách phía trước Có |
Có |
Có |
Dây đai an toàn 3 điểm ERL 5 vị trí |
3 điểm ERL 5 vị trí |
3 điểm ERL 5 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ Có người lái và hành khách phía trước |
Có người lái và hành khách phía trước |
Có người lái và hành khách phía trước |
Trang bị an ninh
Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Hệ thống báo động có |
Không có |
Không có |
Bài trên đã đưa ra được đánh giá điểm khác biệt giữa các phiên bản xe Toyota Vios mới. Tùy nhu cầu sử dụng của người dùng mà đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất cho gia đình của mình. Chúc các bạn chọn được phiên bản ưng ý của chiếc xe siêu bền, siêu tiết kiệm, siêu giữ giá này.
Bài viết sử dụng hình ảnh minh họa từ: muabannhanh.com/ToyotaAnThanhFukushima
>> Xem thêm:
So sánh Toyota Vios và Honda City
So sánh Toyota Vios và Hyundai Elantra
So Sánh Các Phiên Bản Của Dòng Xe Toyota Vios