Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Innova Mới Nhất

Đã xem: 1196

Bên cạnh các phiên bản Toyota Innova V, E, G, Innova 2018 vừa bổ sung thêm phiên bản Venturer với nhiều chi tiết mới. Khám phá Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova mới nhất ngay dưới đây.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova mới nhất 

Một vài chi tiết về Toyota Innova Venturer

Toyota Innova Venturer có nội thất sang trọng, đẳng cấp hơn với các chi tiết ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc tinh tế cùng tông màu đen chủ đạo. Không gian nội thất của Innova Venturer không khác biệt nhiều so với phiên bản 2.0V. Một số bộ phận bên trong cabin được ốp giả vân gỗ, cho cảm giác cao cấp.

Venturer giống như 2.0E và 2.0G không được trang bị hệ thống điều khiển bằng giọng nói, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, chức năng mở cửa thông minh. Những tính năng này chỉ có trên bản cao cấp 2.0V.

Innova Venturer trang bị các tính năng an toàn như 7 túi khí, cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh ABS… tuy nhiên không trang bị cảm biến, camera hỗ trợ lùi xe. Không gian chứa đồ rộng rãi khi gập hàng ghế thứ 3.

Các trang bị mới trên Toyota Innova 2018

Innova phiên bản cao cấp nhất 2.0V có thêm camera lùi, đầu DVD đi cùng 6 loa tiêu chuẩn. Đặc biệt, về tính năng an toàn, hệ thống cân bằng điện tử (VSC), Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), Đèn báo phanh khẩn cấp được trang bị trên cả 2 phiên bản 2.0G và 2.0E. Đây là những tính năng trước đó chỉ trang bị trên bản cao cấp 2.0V.

Các trang bị mới trên Toyota Innova 2018

Nhận xét, đánh giá của người dùng về Toyota Innova 2018

“Toyota Innova vừa bổ sung tính năng an toàn lại có thêm phiên bản mới, giá Toyota Innova lại khuyến mãi lớn, mua xe Toyota Innova 2018 thời điểm này là quá hợp lý.” – anh Trường nhận xét.

"Phiên bản mới thêm nhiều lựa chọn phù hợp nhu cầu, giá lại không quá cao so với phiên bản cũ nhưng lại được bổ sung nhiều nâng cấp đáng tiền. Cùng phân khúc khó có chiếc nào hơn được Innova về độ tiện nghi và giữ giá." - ý kiến của Mạnh Quân.

Ý kiến của Mạnh Huy: “Innova có giá cao nhất phân khúc nhưng vẫn bán chạy bởi độ bền và khả năng giữ giá. Mình hốt em màu đỏ vào cuối năm nay, xe bền giá tốt phải mua ngay thôi.”

>> Nên xem ngay: Lý do nên mua bán xe Toyota Innova

Thông số kỹ thuật các phiên bản xe Toyota Innova 

Thông số kỹ thuật các phiên bản xe Toyota Innova

 

 Phiên bản  2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
KÍCH THƯỚC -TRỌNG LƯỢNG
Tổng thể (D x R x C) mm  4735x1830x1795
Chiều dài cơ sở mm 2750
Chiều rộng cơ sở (Trước/ mm 1540/1540
Khoảng sáng gầm xe mm 178
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,4
Trọng lượng không tải kg 1755 1700
Trọng lượng toàn tải kg 2330 2360 2370 2330
ĐỘNG CƠ-VẬN HÀNH
Loại động cơ Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích công tác cc 1998
Công suất tối đa kW @ vòng/phút 102/5600
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút 183/4000
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55
Hộp số Tự động 6 cấp Số tay 5 cấp
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo Trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Loại vành Mâm đúc Mâm đúc màu đen Mâm đúc hợp kim Mâm đúc hợp kim
Kích thước lốp 215/55R17 205/65R16 205/65R16 205/65R16
Hệ thống phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Trong đô thị lít/100km 11,4
Ngoài đô thị lít/100km 7,8
Kết hợp lít/100km 9,1
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu gần LED, dạng thấu kính Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đa chiều
Đèn chiếu xa Halogen, phản xạ đa chiều
Chế độ điều khiển đèn tự động Không Không Không
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu Tự động Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không Không Không
Cụm đèn sau Bóng đèn thường
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù  Có (Màu MLM)
Gương chiếu hậu trong Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Không
Tích hợp đèn chào mừng Không
Tích hợp đèn báo rẽ
Mạ Crôm Không Không Không
Gạt mưa gián đoạn Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Cánh hướng gió sau
Loại tay lái 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, urethane, mạ bạc 3 chấu, urethane, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Trợ lực lái Thủy lực
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày/đêm
Ốp trang trí nội thất Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc Viền trang trí mạ bạc Không
Tay nắm cửa trong Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Cùng màu nội thất
Loại đồng hồ Optitron Optitron Optitron Analog
Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 4.2-inch Màn hình TFT 4.2- inch Màn hình TFT 4.2- inch Màn hình đơn sắc
Chất liệu bọc ghế Da Nỉ cao cấp Nỉ cao cấp Nỉ thường
Loại ghế Loại thường
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8  hướng Chỉnh cơ 6  hướng Chỉnh cơ 6  hướng Chỉnh cơ 6  hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế thứ hai Không
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, tự động 2 dàn lạnh, tự động 2 dàn lạnh, tự động 2 dàn lạnh, chỉnh tay
Cửa gió sau
Đầu đĩa DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch (Phụ kiện) CD 1 đĩa
Số loa 6 6 6 6
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau Không Không Không Không
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm  Không Không Không
Chức năng mở cửa thông minh Không Không KHông
Chức năng khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa Có, một chạm tất cả các cửa, chống kẹt (phía người lái)
Chế độ vận hành ECO và POW ER ECO và POW ER ECO và POW ER ECO và POW ER
Hệ thống báo động Không
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Cảm biến lùi
Camera lùi Không
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước Không
Túi khí rèm Không
Túi khí đầu gối người lái
Dây đai an toàn 3 điểm (7 vị trí) 3 điểm (8 vị trí) 3 điểm (8 vị trí) 3 điểm (8 vị trí)
Cột lái tự đổ
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ

 

Chi tiết thông tin đầy đủ về động cơ, kích thước, công suất, momen xoắn, độ tiêu hao xăng,.. xe hơi ô tô Toyota Innova trên đây hi vọng giúp bạn chọn được phiên bản phù hợp nhất.

*Hình ảnh minh họa tham khảo từ: muabannhanh.com/ToyotaInnovaGiaReTPHCM

>> Xem thêm:

Đánh giá xe toyota Innova mới nhất

Giá Xe Innova 7 Chỗ: Nâng Cấp Mới Đáng Tiền

Tư Vấn Mua Xe Innova Trả Góp Từ A Đến Z

Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Innova Mới Nhất

Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Innova Mới Nhất