Tư Vấn Mua Xe Innova Trả Góp Từ A Đến Z
Đã xem: 1244
Toyota Innova 2018 phiên bản mới với nhiều thay đổi, đặc biệt xe được trang bị đến 7 túi khí hơn hẳn nhiều dòng ô tô khác. Nhiều người đang rất mong muốn được sở hữu chiếc xế mới này ngay, và việc chọn mua xe Innova trả góp đang là lựa chọn phù hợp, nhất là với những người tài chính chưa cho phép để trả ngay 100%.
Để có thể tính toán cẩn thận hơn khi mua bán Toyota Innova trả góp bạn cần nắm rõ chi phí, các khoản vay và lãi suất phải trả. Đừng bỏ lỡ những chia sẻ dưới đây.
Anh Hoàng Huy NG có hỏi:
“Tôi ở TPHCM đang có nhu cầu mua xe Toyota Innova số sàn hình thức trả góp, do tạm thời chưa đủ tài chính để trả hết. Xin được tư vấn tôi có nên mua xe Innova trả góp hay không? Nếu tôi mua thì thủ tục cần những gì, nghe nói các đại lý có hỗ trợ làm thủ tục trả góp cho khách hàng. Xin được tư vấn.”
Ý kiến tư vấn từ các thành viên Mua Bán Nhanh:
“Innova chạy bền, nếu bạn mua chạy kinh doanh thì xe là công cụ kiếm tiền, còn phục vụ gia đình thì cũng không có chỗ nào để chê. Các đại lý Toyota đều hỗ trợ vay trả góp nhé bạn, nên mua ngay đi bạn, nhà mình cũng mới mua Innova G trả góp 5 năm.” – Anh Minh chia sẻ.
Tư vấn của anh Thuận: “Mua hay không bạn cần tính toán cẩn thận các chi phí, thu nhập hàng tháng của bạn có đủ trả lãi suất hay không, bạn định vay thời hạn bao lâu… Khi tính toán kỹ rồi thì hẵng quyết định. Hiện nay nhiều NH cho bạn vay tới 80% giá trị xe trong thời gian 60 tháng.”
>> Nên xem ngay: Lý do nên mua bán xe Toyota Innova
Chúng tôi xin tư vấn chi tiết hơn cho anh Hoàng Huy NG cũng như người dùng đang quan tâm mua xe Innova trả góp
1. Thủ tục mua xe Innova trả góp
Nếu cá nhân mua xe thì cần các thủ tục giấy tờ như sau:
Giấy tờ về nhân thân:
- Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tương đương như bằng lái, hộ chiếu....
- Đăng ký kết hôn của 2 vợ chồng. Nếu là độc thân hoặc ly hôn thì cần có xác nhận của công an địa phương nơi mình đăng ký hộ khẩu
Giấy tờ chứng minh thu nhập:
- Hợp đồng lao động, bảng lương, xác nhận bảng lương (nếu là người đi làm công), bảng kê tài khoản nhận lương nếu nhận lương qua tải khoản. Lưu ý nếu có bảng kê tài khoản nhận lương thì không cần phải có bảng lương và xác nhận. Ngoài ra cần có thêm giấy tờ bổ nhiệm nếu có địa vị chức sắc trong doanh nghiệp.
- Nếu khách hàng là người kinh doanh tự do, hộ kinh doanh: đăng ký kinh doanh, hóa đơn xuất nhập, sổ sách ghi chép thu chi...3 tháng gần nhất
- Nếu khách hàng là chủ doanh nghiệp: đăng ký kinh doanh, sao kê tài khoản ngân hàng 6 tháng gần nhất
- Hợp đồng cho thuê nếu có tài sản, đất đai cho thuê. Chứng chỉ tiết kiệm....
Còn nếu khách hàng là doanh nghiệp mua xe Innova trả góp thì thủ tục như sau:
- Sao kê tài khoản ngân hàng 6 tháng gần nhất
- Hợp đồng mua bán từ 6 tháng trở lên
Ví dụ, nếu bạn mua xe Toyota trả góp vay 500 triệu trong 60 tháng, lãi suất năm 9,5%/năm thì bảng lãi, gốc hàng tháng được tính như sau:
Tháng
|
Gốc còn lại (nghìn)
|
Trả gốc (nghìn)
|
Lãi (nghìn)
|
Tổng tiền (nghìn)
|
1
|
500,000
|
8,333
|
3,958
|
12,292
|
2
|
491,667
|
8,333
|
3,892
|
12,226
|
3
|
483,333
|
8,333
|
3,826
|
12,160
|
4
|
475,000
|
8,333
|
3,760
|
12,094
|
5
|
466,667
|
8,333
|
3,694
|
12,028
|
6
|
458,333
|
8,333
|
3,628
|
11,962
|
7
|
450,000
|
8,333
|
3,563
|
11,896
|
8
|
441,667
|
8,333
|
3,497
|
11,830
|
9
|
433,333
|
8,333
|
3,431
|
11,764
|
10
|
425,000
|
8,333
|
3,365
|
11,698
|
11
|
416,667
|
8,333
|
3,299
|
11,632
|
12
|
408,333
|
8,333
|
3,233
|
11,566
|
13
|
400,000
|
8,333
|
3,167
|
11,500
|
14
|
391,667
|
8,333
|
3,101
|
11,434
|
15
|
383,333
|
8,333
|
3,035
|
11,368
|
16
|
375,000
|
8,333
|
2,969
|
11,302
|
17
|
366,667
|
8,333
|
2,903
|
11,236
|
18
|
358,333
|
8,333
|
2,837
|
11,170
|
19
|
350,000
|
8,333
|
2,771
|
11,104
|
20
|
341,667
|
8,333
|
2,705
|
11,038
|
21
|
333,333
|
8,333
|
2,639
|
10,972
|
22
|
325,000
|
8,333
|
2,573
|
10,906
|
23
|
316,667
|
8,333
|
2,507
|
10,840
|
24
|
308,333
|
8,333
|
2,441
|
10,774
|
25
|
300,000
|
8,333
|
2,375
|
10,708
|
26
|
291,667
|
8,333
|
2,309
|
10,642
|
27
|
283,333
|
8,333
|
2,243
|
10,576
|
28
|
275,000
|
8,333
|
2,177
|
10,510
|
29
|
266,667
|
8,333
|
2,111
|
10,444
|
30
|
258,333
|
8,333
|
2,045
|
10,378
|
31
|
250,000
|
8,333
|
1,979
|
10,313
|
32
|
241,667
|
8,333
|
1,913
|
10,247
|
33
|
233,333
|
8,333
|
1,847
|
10,181
|
34
|
225,000
|
8,333
|
1,781
|
10,115
|
35
|
216,667
|
8,333
|
1,715
|
10,049
|
36
|
208,333
|
8,333
|
1,649
|
9,983
|
37
|
200,000
|
8,333
|
1,583
|
9,917
|
38
|
191,667
|
8,333
|
1,517
|
9,851
|
39
|
183,333
|
8,333
|
1,451
|
9,785
|
40
|
175,000
|
8,333
|
1,385
|
9,719
|
41
|
166,667
|
8,333
|
1,319
|
9,653
|
42
|
158,333
|
8,333
|
1,253
|
9,587
|
43
|
150,000
|
8,333
|
1,188
|
9,521
|
44
|
141,667
|
8,333
|
1,122
|
9,455
|
45
|
133,333
|
8,333
|
1,056
|
9,389
|
46
|
125,000
|
8,333
|
990
|
9,323
|
47
|
116,667
|
8,333
|
924
|
9,257
|
48
|
108,333
|
8,333
|
858
|
9,191
|
49
|
100,000
|
8,333
|
792
|
9,125
|
50
|
91,667
|
8,333
|
726
|
9,059
|
51
|
83,333
|
8,333
|
660
|
8,993
|
52
|
75,000
|
8,333
|
594
|
8,927
|
53
|
66,667
|
8,333
|
528
|
8,861
|
54
|
58,333
|
8,333
|
462
|
8,795
|
55
|
50,000
|
8,333
|
396
|
8,729
|
56
|
41,667
|
8,333
|
330
|
8,663
|
57
|
33,333
|
8,333
|
264
|
8,597
|
58
|
25,000
|
8,333
|
198
|
8,531
|
59
|
16,667
|
8,333
|
132
|
8,465
|
60
|
8,333
|
8,333
|
66
|
8,39
|
Xem thêm bảng chi phí khi mua xe Innova trả góp:
STT |
CHI PHÍ |
THÀNH TIỀN (VNĐ) |
|
GHI CHÚ |
1 |
Innova V |
995.000.000 |
|
|
2 |
Thuế trước bạ |
99.500.000 |
|
tại TPHCM |
3 |
Lệ phí đăng ký tại TPHCM |
11.000.000 |
|
|
4 |
Lệ phí đăng kiểm |
340.000 |
|
|
5 |
Bảo hiểm TNDS |
487.000 |
|
|
6 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
|
1 năm |
|
TỔNG |
112.887.000 |
|
|
|
|
TỔNG TIỀN TRẢ (VNĐ) |
TỔNG TIỀN VAY (VNĐ) |
|
1 |
Vay ngân hàng 80% |
|
796.000.000 |
thời hạn vay 3 - 5 năm |
2 |
Trả trước 20% |
199.000.000 |
|
|
3 |
Chi phí đăng ký xe |
112.887.000 |
|
|
TỔNG SỐ TIỀN PHẢI TRẢ |
311.887.000 |
|
|
STT |
CHI PHÍ |
THÀNH TIỀN (VNĐ) |
|
GHI CHÚ |
1 |
Innova G |
859.000.000 |
|
|
2 |
Thuế trước bạ |
85.900.000 |
|
tại TPHCM |
3 |
Lệ phí đăng ký tại TPHCM |
11.000.000 |
|
|
4 |
Lệ phí đăng kiểm |
340.000 |
|
|
5 |
Bảo hiểm TNDS |
487.000 |
|
|
6 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
|
1 năm |
|
TỔNG |
99.287.000 |
|
|
|
|
TỔNG TIỀN TRẢ (VNĐ) |
TỔNG TIỀN VAY (VNĐ) |
|
1 |
Vay ngân hàng 80% |
|
687.200.000 |
thời hạn vay 3 - 5 năm |
2 |
Trả trước 20% |
171.800.000 |
|
|
3 |
Chi phí đăng ký xe |
99.287.000 |
|
|
TỔNG SỐ TIỀN PHẢI TRẢ |
271.087.000 |
STT |
CHI PHÍ |
THÀNH TIỀN (VNĐ) |
|
GHI CHÚ |
1 |
Innova E |
793.000.000 |
|
|
2 |
Thuế trước bạ |
79.300.000 |
|
tại TPHCM |
3 |
Lệ phí đăng ký tại TPHCM |
11.000.000 |
|
|
4 |
Lệ phí đăng kiểm |
340.000 |
|
|
5 |
Bảo hiểm TNDS |
487.000 |
|
|
6 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
|
1 năm |
|
TỔNG |
92.687.000 |
|
|
|
|
TỔNG TIỀN TRẢ (VNĐ) |
TỔNG TIỀN VAY (VNĐ) |
|
1 |
Vay ngân hàng 80% |
|
634.400.000 |
thời hạn vay 3 - 5 năm |
2 |
Trả trước 20% |
158.600.000 |
|
|
3 |
Chi phí đăng ký xe |
92.687.000 |
|
|
TỔNG SỐ TIỀN PHẢI TRẢ |
251.287.000 |
Trên đây là những chia sẻ mới nhất về giá xe Innova, các khoản chi phí và mức lãi suất khi mua xe Innova trả góp. Hãy cân nhắc kỹ các khoản phí cũng như cần tìm các đại lý uy tín để việc tiến hành thủ tục mua trả góp đảm bảo uy tín, rõ ràng nhé.
*Hình ảnh minh họa tham khảo từ: muabannhanh.com/ToyotaInnovaGiaReTPHCM
>> Xem thêm:
Thông số kỹ thuật xe toyota Innova mới nhất
Đánh giá xe toyota Innova mới nhất
Giá Xe Innova 7 Chỗ: Nâng Cấp Mới Đáng Tiền
Uyên Vũ