Giá xe tải Hino 16 tấn luôn được nhiều khách hàng sử dụng xe tải quan tâm vì đây là dòng xe phân khúc tải nặng, máy khỏe, tiết kiệm nhiên liệu, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Để biết giá xe tải Hino 16 tấn bao nhiêu cũng như thông tin liên quan mời bạn tham khảo bài viết dưới đây.
Giá xe tải Hino 16 tấn hiện nay
Xe ô tô tải Hino 16 tấn được nhập khẩu từ Nhật Bản có nhiều mức giá, trên giá trên thị trường hiện nay khoảng 1.5 tỷ vì dòng xe này là phân khúc tải nặng nên giá thành cao hơn mức giá xe tải khác.
Anh Huy nhận xét: "Xe tải Hino 16 tấn có đặc tính là tiết kiệm nhiên liệu ở mức tối đa, khả năng leo dốc tốt, động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, hoạt động của chiếc xe này khá thân thiện với môi trường. Xe có giá cao nhưng rất chất lượng, sử dụng lâu bền.”
Đặc điểm xe tải Hino 16 tấn
Xe tải Hino 16 tấn là loại xe chuyên dụng được sử dụng phổ biến nhất trong các dòng xe tải của HINO nói chung và các dòng xe tải khác trên thị trường hiện nay. Các tính năng tiện ích được trang bị trên xe tải Hino 16 tấn FL:
Xe tải Hino 16 tấn phù hợp đóng các loại thùng như: thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng bảo ôn đông lạnh, xe gắn cẩu, xe ép rác, xe ben...
"Chở nhiều hàng hóa, tải nặng thường xuyên nên tôi chọn xe tải Hino 16 tấn, chassi được đúc bằng hợp kim thép liền mạch không chắp nối cảm giác xe chắc chắn và an tâm khi chở hàng hơn." – chia sẻ của anh Nam.
>> Xem ngay: Mua Bán Xe Tải Hino: Đánh Giá Ưu Nhược Điểm Trước Khi Mua
Thông số kỹ thuật xe tải Hino 16 tấn
Loại xe |
HINO-FL.CB |
|
Loại xe nền |
HINO - FL8JTSA |
|
Kích thước & Trọng lượng |
||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao |
mm |
10.000 x 2.500 x 3.920 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.980 + 1.300 |
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao |
mm |
7.800 x 2.500 x 2.550 |
Công thức bánh xe |
6 x 2 | |
Trọng lượng bản thân |
kG |
7.805 |
Trọng tải cho phép chở |
kG |
16.000 |
Trọng lượng toàn bộ |
kG |
24.000 |
Số chỗ ngồi |
03 | |
Động cơ |
||
Loại |
Diesel HINO J08E-UF tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 6 máy thẳng hàng | |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
Thể tích làm việc |
cm3 |
7.684 |
Công suất lớn nhất |
PS/rpm |
260/2.500 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
745/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
200 |
Khung xe |
||
Hộp số |
9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 9 | |
Hệ thống lái |
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp | |
Hệ thống phanh |
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén | |
Hệ thống treo |
Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip |
|
Tỷ số truyền của cầu sau |
5,428 : 1 | |
Cỡ lốp |
10.00-20-16PR | |
Tốc độ cực đại |
km/h |
100 |
Khả năng vượt dốc |
θ% |
38,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
10,1 |
Cabin |
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
Từ lâu dòng xe Hino FL đã lấy được lòng tin của các doanh nghiệp cá nhân kinh doanh vận tải là nhờ thiết kế tỉ mỉ, độ bền cao, công suất mạnh mẽ. Xe tải Hino 16 tấn xứng đáng là chiếc xe tải tốt cho bạn lựa chọn.
* Hình ảnh trong bài tham khảo từ nguồn: muabannhanh.com/GiaXeTaiHinoTPHCM
>> Xem thêm:
Giá Xe Tải Hino - Xe Tải Siêu Bền Giá Hợp Lý
Xe Tải Hino 3.5 Tấn Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật?
Tư Vấn Mua Xe Tải Hino 5 Tấn: Độ Bền Cao, Chất Lượng Ổn Định
Giá Xe Tải Hino 8 Tấn Bao Nhiêu?
Đánh Giá Chi Tiết Xe Tải Hino 15 Tấn Trước Khi Mua
Tìm Hiểu Lịch Sử Thương Hiệu Hino: Xe Tải Hino Của Nước Nào?
Giá Xe Tải Hino 16 Tấn Bao Nhiêu?