Xe tải Hino 3.5 tấn được sản xuất và lắp ráp trên dây truyền hiện đại, linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản. Với những ưu điểm vượt trội như: siêu tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, bền bỉ. Đây là dòng xe tải Hino gặt hái được nhiều thành công nhất.
Đánh giá của người dùng khi sử dụng xe tải Hino 3.5 tấn
“Tôi mua xe tải Hino 3.5 tấn cũng được mấy năm rồi, xe chạy bền mà êm lắm. Công việc của tôi thì chuyên chở các mặt hàng đông lạnh nên tôi chọn dòng xe này.” - anh Bảo nhận xét
Đánh giá của Quang Trung: “Dòng xe tải Hino 3.5 tấn có nội thất khá đầy đủ: không gian cabin rộng rãi, tay lái trợ lực cực nhạy… chở hàng đi đường xa không bị mệt, xe rất bền.”
“Động cơ của xe Tải Hino 3.5 tấn hoạt động êm, tiết kiệm nhiên liệu lắm vì vậy mà chi phí đi lại trong việc vận chuyển cũng tiết kiệm được đáng kể. Nếu ai có nhu cầu mua xe thì nên chọn dòng xe này vì nó thật sự tiện lợi và có nhiều chức năng.” – chia sẻ của anh Lâm.
Mời bạn tham khảo chi tiết những điểm nổi bật có trên xe tải Hino 3.5 tấn
Xe tải Hino 3.5 tấn là dòng xe tải nhẹ do nhà máy Hino motors Indonesia sản xuất và lắp rắp. Các bộ phận quan trọng của xe như: Động cơ, Hộp số, cầu, trục được nhập khẩu từ Nhật bản.
Được trang bị sắt xi dài, dòng xe tải Hino 3.5 tấn nhập khẩu có khả năng tại nặng vượt trội, đây là dòng xe tải Hino gặt hái được nhiều thành công nhất.
>> Xem ngay: Mua Bán Xe Tải Hino: Đánh Giá Ưu Nhược Điểm Trước Khi Mua
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
110LDL |
||||
Trọng lượng xe |
Tổng tải trọng |
Kg |
7.000 |
||
Tự trọng |
Kg |
2.190 |
|||
Kích thước xe |
Kích thước (D x R x C) |
mm |
6.620 x 1.865 x 2.150 |
||
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.000 |
|||
Chiều rộng Cabin |
mm |
1.810 |
|||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối Chassis |
mm |
4.924 |
|||
Động cơ |
Model |
HINO W04D-TP |
|||
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
||||
Dung tích xy lanh |
cc |
4.009 |
|||
Công suất cực đại(JIS Gross) |
PS |
110 (tại 2.800 vòng/phút) |
|||
Momen xoắn cực đại (JIS Gross) |
N.m |
284 (tại 1.800 vòng/phút) |
|||
Tốc độ tối đa |
3.550 vòng/phút |
||||
Hộp số |
Model |
M153 |
|||
Loại |
5 số đồng tốc từ số 1 đến số 5 |
||||
Hệ thống lái |
Bi tuần hoàn trợ lực thủy lực |
||||
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không hoặc thủy lực |
||||
Cỡ lốp |
7,0 - 16 - 14PR |
||||
Tính năng vận hành |
Tốc độ cực đại |
Km/h |
104 |
||
Khả năng vượt dốc |
Tan(e)% |
28.8 |
|||
Cabin |
Cabin kiểu lật với kết cấu thép hàn |
||||
Thùng nhiên liệu |
L |
100 |
|||
Tính năng khác |
Hệ thống trợ lực tay lái |
Có |
|||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn |
||||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn |
||||
Cửa sổ điện |
Không |
||||
Khóa cửa trung tâm |
Không |
||||
CD/AM/FM Radio |
có |
||||
Điều hòa, quạt gió |
Không |
||||
Số chỗ ngồi |
3 |
Hi vọng nội dung hữu ích trên đây sẽ giúp bạn cân nhắc có nên chọn mua xe tải Hino 3.5 tấn để phục vụ nhu cầu vận tải hàng hóa của mình.
* Hình ảnh minh họa tham khảo từ nguồn: muabannhanh.com/XeOtoMienNam
>> Xem thêm:
Giá Xe Tải Hino - Xe Tải Siêu Bền Giá Hợp Lý
Tư Vấn Mua Xe Tải Hino 5 Tấn: Độ Bền Cao, Chất Lượng Ổn Định
Giá Xe Tải Hino 8 Tấn Bao Nhiêu?
Đánh Giá Chi Tiết Xe Tải Hino 15 Tấn Trước Khi Mua
Giá Xe Tải Hino 16 Tấn Bao Nhiêu?
Tìm Hiểu Lịch Sử Thương Hiệu Hino: Xe Tải Hino Của Nước Nào?
Xe Tải Hino 3.5 Tấn Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật?