Từ lâu dòng xe Hino 16 tấn đã lấy được lòng tin của các doanh nghiệp cá nhân kinh doanh vận tải là nhờ thiết kế tỉ mỉ, độ bền cao, công suất mạnh mẽ. Xe tải Hino 16 tấn xứng đáng là chiếc xe tải tốt cho bạn lựa chọn. Và nếu giá xe là điều khiến bạn còn băn khoăn thì nên xem ngay “Bảng giá xe tải Hino 16 tấn tại TPHCM” MuaBanNhanh sẽ chia sẻ ngay dưới đây!
Hiện nay giá xe tải Hino 16 tấn nhập khẩu từ Nhật được phân phối tại các đại lý xe tải TPHCM có rất nhiều mức giá, sấp xỉ 1.5 tỷ vì dòng xe này là phân khúc tải nặng nên giá thành cao.
Giá xe tải cao nhưng đi liền đó là những giá trị sử dụng mà không phải chiếc xe tải 16 tấn nào cũng có được: máy khỏe, ít tiêu hao nhiên liệu, thân thiện với môi trường và đặc biệt xe có đủ loại thùng hàng như thùng cẩu, thùng kín, chữa cháy, tải ben, thùng mui bạt, thùng đông lạnh, thùng chở xăng dầu, khí lỏng giúp người dùng có thêm nhiều lựa chọn.
>> Có thể bạn quan tâm: Giá Xe Tải Hino 2018 - Cập Nhật Mới Nhất
>> Xem ngay: Bảng giá xe tải Hino mới nhất tại TPHCM
Thùng xe tải Hino 16 tấn được thiết kế bằng nhiều vật liệu khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu chở hàng của khách hàng,còn thùng tiêu chuẩn thùng có chất liệu là:
Loại xe |
HINO-FL.CB |
|
Loại xe nền |
HINO - FL8JTSA |
|
Kích thước & Trọng lượng |
||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao |
mm |
10.000 x 2.500 x 3.920 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.980 + 1.300 |
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao |
mm |
7.800 x 2.500 x 2.550 |
Công thức bánh xe |
6 x 2 | |
Trọng lượng bản thân |
kG |
7.805 |
Trọng tải cho phép chở |
kG |
16.000 |
Trọng lượng toàn bộ |
kG |
24.000 |
Số chỗ ngồi |
03 | |
Động cơ |
||
Loại |
Diesel HINO J08E-UF tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 6 máy thẳng hàng | |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
Thể tích làm việc |
cm3 |
7.684 |
Công suất lớn nhất |
PS/rpm |
260/2.500 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
745/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
200 |
Khung xe |
||
Hộp số |
9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 9 | |
Hệ thống lái |
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp | |
Hệ thống phanh |
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén | |
Hệ thống treo |
Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip |
|
Tỷ số truyền của cầu sau |
5,428 : 1 | |
Cỡ lốp |
10.00-20-16PR | |
Tốc độ cực đại |
km/h |
100 |
Khả năng vượt dốc |
θ% |
38,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
10,1 |
Cabin |
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
>> Hình ảnh trong bài tham khảo từ: muabannhanh.com/XeOtoMienNam
>> Xem thêm:
Bảng Giá Xe Tải Hino 1.9 Tấn Tại Tphcm
Bảng giá xe tải Hino 5 tấn tại TPHCM
Bảng Giá Xe Tải Hino 6T2 Tại Tphcm
Bảng Giá Xe Tải Hino 16 Tấn Tại Tphcm